Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay

Trong bài học hôm nay, THANHMAIHSK sẽ cung cấp cho bạn 80 từ vựng cùng với các đoạn hội thoại và văn ngắn để giới thiệu sở thích, tính cách bản thân. Cùng tìm hiểu bài viết sau nhé. 

Cách giới thiệu tính cách, sở thích bằng tiếng Trung

Từ vựng về sở thích, tính cách bằng tiếng Trung

Giới thiệu sở thích, tính cách là bài học ai cũng phải làm quen khi học tiếng Trung. Vậy nói tính cách, sở thích trong tiếng Trung thế nào? Dưới đây là tổng hợp từ vựng về tính cách thường gặp và cách phát âm.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách

1 马虎/粗心  Mǎhǔ/cūxīn Qua loa, cẩu thả
2 软弱  Ruǎnruò Yếu đuối hèn yếu
3 自私 Zìsī Ích kỷ
4 理智 Lǐzhì Có lý trí
5 犹豫  Yóuyù Do dự
6 温和  Wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
7 沉默  Chénmò Trầm lặng, im lặng
8 果断  Guǒduàn Quả quyết, quyết đoán
9 暴躁  Bàozào Nóng nảy
10 情绪化  Qíngxù huà Dễ xúc động
11 悲观  Bēiguān Bi quan
12 开朗 Kāilǎng Vui tính, cởi mở
13 幼稚  Yòuzhì Ngây thơ
14 小气  Xiǎoqì Keo kiệt
15 大方  Dàfāng Rộng rãi, hào phóng
16 外向  Wàixiàng Hướng ngoại
17 固执  Gùzhí Cố chấp
18 听话/乖  Tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
19 冷静  Lěngjìng Bình tĩnh
20 内向  Nèixiàng Hướng nội
21 傲慢  Àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
22 乐观  Lèguān Lạc quan
23 谨慎  Jǐnshèn Cẩn thận
24 谦虚  Qiānxū Khiêm tốn
25 调皮/淘气  Tiáopí/táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh
26 腼腆  Miǎn tiǎn Xấu hổ, e thẹn
27 细心  Xìxīn Tỉ mỉ
28 大胆  Dàdǎn Mạnh dạn
29 任性 Rènxìng Ngang bướng

Từ vựng tiếng Trung về sở thích

30 飞镖  fēi biāo  Phi tiêu
31 露营   lù yíng Cắm trại 
32 雕塑  diāo sù Điêu khắc
33 钓鱼   diàoyú  Câu cá
34 针线活  zhēn xiàn huó May vá
35 逛街    guàng jiē Mua sắm
36 逛博物馆  guàng bó wù guǎn  Tham quan bảo tàng
37 运动  yùn dòng Thể thao
38 踢足球   tīzúqiú Chơi bóng đá
39 跳舞   tiàowǔ Nhảy
40 象棋  xiàng qí  Cờ vua
41 谜语  mí yǔ Câu đố
42 编织  biān zhī Dệt
43 看电影    kàndiànyǐng Xem phim
44 看书    kànshū  Đọc
45 画画     huà huà  Vẽ
46 爱好   Àihào    Sở thích
47 烹饪 Pēngrèn Nấu ăn
48 潜水    qiǎnshuǐ Lặn biển
49 演奏乐器  yǎn zòu yuè qì Chơi nhạc cụ
50 滑雪   huáxuě Trượt tuyết
51 游泳   yóuyǒng  Bơi
52 星相学  xīng xiàng xué Thiên văn học
53 旅行   lǚ xíng Du lịch
54 散步   sànbù Đi bộ
55 放风筝  fàng fēng zhēng Thả diều
56 攀岩   pān yán Leo núi
57 摄影    shèyǐng Chụp ảnh
58 摄影    shè yǐng Nhiếp ảnh
59 折纸  zhé zhǐ Gấp giấy
60 打羽毛球    dǎ yǔmáo qiú  Chơi cầu lông
61 打篮球    dǎlánqiú  Chơi bóng rổ
62 打游戏  dǎ yóu xì Chơi game
63 打太极    dǎ tài jí Chơi Taichi
64 慢跑    mànpǎo  chạy bộ
65 徒步   tú bù Đi bộ đường dài
66 弹吉他   tán jí tā  Chơi guitar
67 填字游戏   tián zì yóu xì  Chơi ô chữ
68 唱歌   chànggē  Hát
69 听音乐   tīngyīnyuè Nghe nhạc
70 去剧院  qù jù yuàn Đi đến nhà hát
71 刺绣  cì xiù Thêu
72 出去吃饭     chūqù chīfàn ăn ngoài
73 冥想  míng xiǎng  Thiền
74 养花草  yǎng huā cǎo Làm vườn
75 养宠物  yǎng chǒng wù Vật nuôi
76 做瑜伽   zuò yú jiā Tập yoga
77 做木工  zuò mù gōng Thợ mộc
78 保龄球  bǎo líng qiú Chơi bowling
79 书法  shū fǎ Thư pháp
80 上网   shàngwǎng Lướt net

Hội thoại hỏi đáp về sở thích và tính cách

你的爱好是什么?

Nǐ de àihào shì shénme?

Sở thích của bạn là gì?

我喜欢听音乐,读书,跑步,。。。你呢?

Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, dúshū, pǎobù,… Nǐ ne?

Mình thích nghe nhạc, đọc sách, chạy bộ,… Còn bạn?

我喜欢打篮球,打游戏,唱歌,。。。我每天晚上都跟朋友打游戏很开心。

Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, dǎ yóuxì, chànggē,… Wǒ měitiān wǎnshàng dū gēn péngyǒu dǎ yóuxì hěn kāixīn. 

Mình thích chơi bóng, chơi game, hát,… Mỗi tối mình đều cùng bạn bè chơi game rất vui vẻ. 

Cách giới thiệu về sở thích, tính cách bằng tiếng Trung

Bạn băn khoăn không biết giới thiệu sở thích, tích cách của mình bằng tiếng Trung thế nào? Tham khảo ngay các bài văn mẫu dưới đây nhé.

Giới thiệu tính cách và sở thích đọc sách

Giới thiệu tính cách sở thích đọc sách

大家好,我是陈安平,是个内向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的,..。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。

Dàjiā hǎo, wǒ shì chén ānpíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de,.. Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.

Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: tác phẩm kinh điển, những người đọc hàng trăm học giả, và những người đọc khoa học xã hội và nhân văn,… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến ​​thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đạo đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.

Giới thiệu tính cách và sở thích du lịch

Giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung

我是个外向的人。我的爱好是旅游, 读书,听音乐,。。。旅游对我而言,已经不是单纯的观光游玩,而是一场享受,是一场欢乐的盛宴,给自己未来注入新能量的旅程。我们所处的社会环境,压力很大,无论是来自工作还是生活,因此我们需要自己的时间,给自己一个轻松的假期,去享受生活。

当出去之后,发现原来,世间除了睡觉的床、无时无刻不离身的手机,还有更多值得我们去看的风景。读万卷书和行万里路,缺一不可。生命除了长度,也要有宽度和厚度,而不应只是坐井观天、原地踏步,出去走走你就会发现其实自己的烦恼真的很渺小,我们应该走更多的路,听更多的故事,多一些暖心的朋友,做一些暖心的事。旅游对我来说是一件很有意义的事,我对于旅游的定义不仅仅只是为了去一个我从未去过的地方,我还会体验当地的风俗文化,品尝当地特色美食。

Wǒ shìgè wàixiàng de rén. Wǒ de àihào shì lǚyóu, dúshū, tīng yīnyuè,…Lǚyóu duì wǒ ér yán, yǐjīng bùshì dānchún de guānguāng yóuwán, ér shì yī chǎng xiǎngshòu, jǐ zìjǐ wèilái zhùrù xīn néngliàng de lǚchéng. Wǒmen suǒ chǔ de shèhuì huánjìng, yālì hěn dà, wúlùn shì láizì gōngzuò háishì shēnghuó, yīncǐ wǒmen xūyào zìjǐ de shíjiān, jǐ zìjǐ yīgè qīngsōng de jiàqī, qù xiǎngshòu shēnghuó. Dāng chūqù zhīhòu, wǒ fāxiàn yuánlái, shìjiān chúle shuìjiào de chuáng, wúshíwúkè bùlí shēn de shǒujī, hái yǒu gèng duō zhídé wǒmen qù kàn de fēngjǐng. Lǚyóu duì wǒ lái shuō shì yī jiàn hěn yǒu yìyì de shì, wǒ duìyú lǚyóu de dìngyì bùjǐn zhǐshì wèile qù yīgè wǒ cóng wèi qùguò dì dìfāng, wǒ hái huì tǐyàn dāngdì de fēngsú wénhuà, pǐncháng dāngdì tèsè měishí

Đối với tôi, đi du lịch không chỉ là một chuyến tham quan đơn thuần mà là một thú vui, tiếp thêm nguồn năng lượng mới cho tôi. Môi trường sống của chúng ta hiện nay với đủ loại căng thẳng từ cuộc sống, công việc. Vì vậy chúng ta cần dành thời gian cho bản thân, tự thưởng cho mình một kỳ nghỉ, tận hưởng cuộc sống, khám phá một thế giới khác. Khi đi du lịch, bạn sẽ phát hiện ra ngoài giường ngủ và điện thoại còn rất nhiều phong cảnh đáng để xem. Đi du lịch là một việc vô cùng ý nghĩa với tôi, du lịch không chỉ là đến một nơi mình chưa từng đặt chân tới mà còn là trải nghiệm văn hóa, phong tục cũng như ẩm thực địa phương. 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng, câu giao tiếp và bài văn mẫu giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung. Hy vọng qua bài học trên, bạn sẽ làm giàu được vốn từ vựng, biết cách giới thiệu đơn giản về bản thân. Chúc các bạn học tốt!