Những câu chửi thề tiếng Trung thể hiện sự tức giận

Những lúc tức giận mọi người thường hay nói những câu chửi thề để giải tỏa. Có rất nhiều kiểu chửi thề. Nếu là người học tiếng Trung bạn cũng “bỏ túi” vài câu chửi thề tiếng Trung nhé!

nhung-cau-chui-the-tieng-trung-the-hien-su-tuc-gian

Những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng

他妈的 /tā mā de/: Con mẹ nó

你妈的 /nǐ mā de/: Con mẹ mày

肏你妈 /cào nǐ mā/: Đmm

二百五 /Èr bǎi wǔ/: Ngu

滚 /Gǔn/: Cút

变态 /Biàntài/: Biến thái

王八蛋 /Wángbā dàn/: Khốn nạn

狗啃的 /Gǒu kěn de/: Chó chết

闭嘴 /Bì zuǐ/: Im mồm

笨蛋 /bèn dàn/: Ngu ngốc

坏蛋 /huài dàn/: Ngớ ngẩn

贱货 /jiàn huò/: Rẻ rách

茂里 /Mào lǐ/: Ngu

废柴 /Fèi chái/: Phế vật, vô dụng

孤寒 /Gū hán/: Ki bo

丢7你 /Diū 7 nǐ/: Fuck you

落狗屎 /Luò gǒu shǐ/: Chết tiệt

痴线 /Chī xiàn/: Điên

你去死吧 /nǐ qù sǐ ba/: Mày đi chết đi

神经病 /shénjīngbìng/: đồ thần kinh

你太卑鄙了 /nǐ tài bēibǐ le/: mày thật là bỉ ổi

你疯了 /nǐ fēng le/: mày điên rồi

你这杂种! /Nǐ zhè zázhǒng/: Đồ tạp chủng

你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù/ huấn chiếu/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.

你不是东西 /Nǐ bùshì dōngxī/: Mày là đồ không ra gì.

没长眼睛吗? /Méi zhǎng yǎnjīng ma/: mù ah/ không có mắt ah?

你以为你是谁 /Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/: Mày nghĩ mày là ai chứ?

我不愿再见到你 /Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

少来这一套 /shǎo lái zhè yí tào/: Đừng giở trò nữa

从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay

哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba/: Cút đi cho khuất mắt tao

你气死我了 /nǐ qì sǐ wǒ le/: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được

关你屁事! /guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.

你他妈的真混蛋 /Nǐ tā mā de zhēn húndàn/: mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.

他妈的给我滚 /tā mā de gěi wǒ gǔn/: Cút con mẹ mày cho tao!

我靠, 你看到了吗? /Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?

你他妈的就是一砣屎 /Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ/: Đ.m mày, cái đồ cục c**t

贱人! /Jiàn rén/: Đồ tiện nhân!

你这蠢猪! /Nǐ zhè chǔn zhū/: Ngu như lợn!

真是白痴一个! /Zhēnshi báichī yīgè/: cái đồ đần độn

全是屁话! /Quán shì pìhuà!: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.

王八蛋 /Wángbā dàn /: Đồ khốn nạn

吃屎 /Chī shǐ/: Ăn c**t

狗啃的 /Gǒu kěn de/: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết

Dắt túi vài câu chửi thề tiếng Trung để đó để khi cần sử dụng bạn nhé!