50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung cho người mới bắt đầu

50 bộ thủ thường dùng

Đối với người bắt đầu học tiếng Trung, việc làm quen và ghi nhớ bộ thủ là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên trong tiếng Trung có tất cả 214 bộ thủ và để có thể học hết tất cả bộ thủ này, với người bắt đầu là điều khá khó khăn. Vậy để tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng hơn, các bạn hãy tham khảo 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung được sử dụng nhất kèm ví dụ cho người mới bắt đầu được Thanhmaihsk chia sẻ trong bài viết sau đây.

50 bộ thủ thường dùng

Tổng quan về bộ thủ trong tiếng Trung

Điều đầu tiên, các bạn cần có cái nhìn tổng quan về bộ thủ trong tiếng Trung và ý nghĩa của việc làm quen với bộ thủ trong giai đoạn đầu tiên học tiếng Trung.

Bộ thủ (部首) trong tiếng Trung là những thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Hiện nay, chữ Hán gồm có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 và nhiều nét nhất là 17.

Mỗi bộ thủ mang một ý nghĩa nhất định và giúp người học hiểu rõ hơn về nguồn gốc, cấu trúc và cách sử dụng chữ Hán. Hiểu và ghi nhớ bộ thủ sẽ giúp bạn dễ dàng đoán nghĩa của từ mới và học chữ nhanh hơn.

Vì sao là 50 bộ thủ?

Mới học tiếng Trung việc học đầy đủ 214 bộ thủ là điều khó khó khăn, gây nên những cản trở cho người mới bắt đầu. Vậy việc học hết tất cả các bộ thủ có cần thiết? Câu trả lời là điều này không cần thiết bởi những lý do sau đây:

  • Trên thực tế, trong 214 bộ thủ có nhiều bộ thủ khá ít được sử dụng và khá hiếm khi thấy xuất hiện.
  • Để đọc hiểu và dùng trong cuộc sống hằng ngày, thì học 50 bộ thủ thường dùng, thông dụng là đã đủ để bạn sử dụng trong 80% trường hợp.

>>> Bạn có thể tham khảo: Full 214 bộ thủ trong tiếng Trung

Tổng hợp 50 bộ thủ thông dụng kèm ví dụ

Người học tiếng Trung cần nắm vững các bộ thủ thông dụng để nhớ mặt chữ nhanh, viết đúng thứ tự nét. Dưới đây là danh sách 50 bộ thủ thường dùng, thông dụng trong tiếng Trung kèm ví dụ chi tiết!

STT Bộ thủ Phiên âm Số nét Tên Hán Việt Ý nghĩa Ví dụ
1 人(亻) rén 2 nhân Chỉ con người, liên quan đến người 你 (nǐ) – bạn
他 (tā) – anh ấy
2 刀(刂) dāo 2 đao Con dao, vũ khí sắc bén 切 (qiē) – Cắt
剑 (jiàn) – Kiếm
3 2 lực Sức mạnh, khả năng, nỗ lực 力气 (lìqi) – Sức lự
努力 (nǔlì) – Nỗ lực, chăm chỉ
4 kǒu 3 khẩu Miệng, lời nói, liên quan đến âm thanh, ăn uống 吃 (chī) – Ăn
嘴 (zuǐ) – Miệng
5 wéi 3 vi Bao vây, vùng lãnh thổ, phạm vi 国 (guó) – Quốc gia
园 (yuán) – Vườn
6 3 thổ Đất, liên quan đến đất đai, địa lý 地 (dì) – Đất, mặt đất
城 (chéng) – Thành phố
7 3 đại To lớn, vĩ đại 大学 (dàxué) – Đại học
太大 (tài dà) – Quá lớn
8 3 nữ Nữ giới, phụ nữ 好 (hǎo) – Tốt
妈 (mā) – Mẹ
9 mián 3 miên Mái nhà, nơi trú ngụ 家 (jiā) – Nhà
安 (ān) – An toàn
10 shān 3 sơn Núi non, liên quan tới đá, núi 山峰 (shānfēng) – Đỉnh núi
岛 (dǎo) – Đảo
11 jīn 3 cân Cái khăn, liên quan tới dệt may 帽 (mào) – Mũ
帕 (pà) – Khăn tay
12 广 guǎng 3 nghiễm Mái nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa 店 (diàn) – Cửa hàng
广场 (guǎngchǎng) – Quảng trường
13 chì 3 xích Bước chân trái, liên quan đến chuyển động 行 (xíng) – Đi
往 (wǎng) – Hướng đến
14 心 (忄) xīn 4 tâm Tâm (Tâm Đứng): Quả tim, Tâm trí, thể hiện tình cảm, thái độ 思 (sī) – Suy nghĩ
急 (jí) – Gấp gáp
15  手 (扌) shǒu 4 thủ Tay, hành động liên quan đến tay 打 (dǎ) – Đánh
拿 (ná) – Cầm, nắm
16 攴 (攵) 4 phộc Đánh khẽ, hành động dùng tay 做 (zuò) – Làm
收 (shōu) – Thu nhận
17 4 nhật Mặt trời, ngày, thời gian 明 (míng) – Sáng, rõ ràng
时间 (shíjiān) – Thời gian
18 4 mộc Cây, gỗ 林 (lín) – Rừng
树 (shù) – Cây
19 水 (氵) shǔi 4 thủy Nước, chất lỏng 河 (hé) – Sông
海 (hǎi) – Biển
20 火 (灬) huǒ 4 hỏa Lửa, nhiệt độ cao 烧 (shāo) – Đốt cháy
热 (rè) – Nóng
21  牛 níu 4 ngưu Trâu, liên quan tới động vật tương tự trâu, bò 牧 (mù) – Chăn nuôi
物 (wù) – Vật, đồ vật
22 犬 (犭) quǎn 4 khuyển Con chó, nói đến loài chó 狗 (gǒu) – Chó
狼 (láng) – Sói
23 4 ngọc Đá quý, ngọc 珠 (zhū) – Ngọc trai
珍 (zhēn) – Trân quý
24 tián 5 điền Ruộng, đất nông nghiệp 男 (nán) – Nam giới
番 (fān) – Phiên, lượt
25 5 nạch Bệnh tật, ốm đau 病 (bìng) – Bệnh
疗 (liáo) – Chữa bệnh
26 5 mục Mắt, thị giác 眼 (yǎn) – Mắt
看 (kàn) – Nhìn
27 shí 5 thạch Đá, khoáng sản 矿 (kuàng) – Mỏ khoáng
破 (pò) – Phá vỡ
28 5 hòa Lúa, cây trồng 香 (xiāng) – Thơm
稻 (dào) – Lúa
29 zhú 6 trúc Tre, trúc 筷 (kuài) – Đũa
笔 (bǐ) – Bút
30 6 mễ Gạo, hạt, ngũ cốc 粉 (fěn) – Bột
糖 (táng) – Đường
31 6 mịch Sợi tơ, dây 线 (xiàn) – Dây, tuyến
结 (jié) – Kết nối
32 肉 (月 ) ròu 6 nhục Thịt, cơ thể 肚 (dù) – Bụng
脂 (zhī) – Mỡ
33 艸 (艹) cǎo 6 (艹 là dạng biến thể trên đầu chữ) thảo Cây cỏ, thực vật 花 (huā) – Hoa
草 (cǎo) – Cỏ
34 chóng 6 trùng Côn trùng, loài bò sát 蛇 (shé) – Rắn
蚂蚁 (mǎyǐ) – Kiến
35 衣 (衤) 6 y Quần áo, trang phục 裤 (kù) – Quần
衬衫 (chènshān) – Áo sơ mi
36 yán 7 ngôn Lời nói, ngôn ngữ 语 (yǔ) – Ngôn ngữ
话 (huà) – Lời nói
37 bèi 7 bối Vật báu, tiền tài 财 (cái) – Tài sản
赚 (zhuàn) – Kiếm tiền
38 7 túc Chân, đầy đủ 跑 (pǎo) – Chạy
跳 (tiào) – Nhảy
39 chē 7 xa Xe cộ, phương tiện giao thông 车 (chē) – Xe
火车 (huǒchē) – Tàu hỏa
40 chuò 3 sước Chuyển động, đi lại 过 (guò) – Qua
进 (jìn) – Vào
41 邑 (阝) 7 ấp Khu vực, làng xóm, vùng đất 都 (dōu) – Đều, thủ đô
(bāng) – Bang, quốc gia
42 jīn 8 kim Kim loại, vàng 钱 (qián) – Tiền
银 (yín) – Bạc
43 mén 8 môn Cửa, cổng 门 (mén) – Cửa
开门 (kāimén) – Mở cửa
44 阜 (阝) 8 phụ Gò đất, đồi núi 阴 (yīn) – Âm, bóng râm
陆 (lù) – Lục địa
45  雨 8 Mưa, thời tiết 雪 (xuě) – Tuyết
雷 (léi) – Sấm
46 9 hiệt Đầu, trang giấy 头 (tóu) – Đầu
颜 (yán) – Mặt
47 shí 9 thực Ăn uống, thực phẩm 饿 (è) – Đói
餐 (cān) – Bữa ăn
48 10 Con ngựa, tốc độ 奔驰 (bēnchí) – Phi nhanh
骑 (qí) – Cưỡi
49 11 ngư Cá, thủy sản 鱼 (yú) – Cá
海鲜 (hǎixiān) – Hải sản
50 niǎo 11 điểu Chim, loài có cánh 鸟 (niǎo) – Chim
鹰 (yīng) – Đại bàng

Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học 50 bộ thủ thường dùng, thông dụng trong tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung dễ dàng hơn. Nếu bạn còn yếu trong việc phát âm hay khó khăn học bộ thủ hãy tham gia khóa tiếng trung cơ bản của THANHMAIHSK để được chỉ rõ chuyên sâu hơn nhé!

Nút đăng ký

Bạn có thể quan tâm: