Tổng hợp học phí và điểm trúng tuyển ngành ngôn ngữ Trung

Ngành ngôn ngữ tiếng Trung tại các trường đại học

Ngành ngôn ngữ Trung đang là ngành hot và chiếm thứ hạng cao trong các trường đại học. Vậy hãy cùng tìm hiểu mức học phí và điểm trúng tuyển ngôn ngữ Trung ngay sau đây.

Ngành ngôn ngữ tiếng Trung tại các trường đại học

Điểm trúng tuyển ngành ngôn ngữ Trung một số trường đại học

Tên trường đại học
Ngành
Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Đại học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.63 37.07 35.92 35.75
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 34 36.42 35.01 34.82
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 36.08 38.32 35.32 35.55
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 34.65 37.13
Sư phạm tiếng Trung 38.46 35.9
Đại học Ngoại thương Tiếng Trung thương mại 25 39.35 (D01)
37.35 (D04)
36.6 (D01)
35.6 (D04)
28.5
Đại học sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 24 32.75 thang 40 24.63
Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34.87 26.05 thang 30 32.82 thang 40
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 27.1 24.86
Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội Điểm ngành Hán nôm 25.8 (D1)
24.8 (D4)
25.4 (D1)
25.9 (D4)
25.75
Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên Ngôn ngữ Trung Quốc 20 24 22.3 25.15
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.7 23.75 23 23
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 18.5 21 24.85
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.53 25.83 24.43 24.78
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 25.45 22.88
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24.15 25.6 23.73 24.48
Đại học sư phạm TP HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.25 25.2 24.6 24.54
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 22.5 25.5 25.1 25.83
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.2 25.9 25.8
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 24 21 24.5
Đại học Thăng Long (Hà Nội) Ngôn ngữ Trung Quốc 24.2 26 24.93 25.18
Đại học Tôn Đức Thắng
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.5 37 32.2
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) 34.9
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 23.25 24.5 23 16
Đại học Nguyễn Tất Thành Ngôn ngữ Trung Quốc 15 16 15
Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26.25 24.10 25

Chỉ tiêu tuyển sinh ngành ngôn ngữ Trung các trường đại học trên cả nước

STT Tên trường Chỉ tiêu năm 2021 Chỉ tiêu năm 2022 Chỉ tiêu năm 2023
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 200 200 270
2 Đại học Hà Nội 300 300 300
3 Viện Đại Học Mở 230 230 250
4 Đại học Thủ Đô Hà Nội 90 128 129
5 Đại học Ngoại Thương Hà Nội 90 25 25
6 Đại học Thương Mại (Quản trị kinh doanh – Tiếng Trung Thương Mại) 120 180 150
7 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 74 40 133
8 Học viện Khoa học Quân sự 15 10 10
9 Đại học Thăng Long 100 100 200
10 Đại học Công nghiệp Hà Nội 100 175 190
11 Đại học Đại Nam 230 230 250
12 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 500 700 900
13 Đại học Dân lập Phương Đông 100 400 380
14 Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 335 355 440
15 Đại học Sao Đỏ 137 150 135
16 Đại học Hạ Long 120 150 150
17 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 190 152 185
18 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 278 280 384
19 Đại học Hà Tĩnh 219 150 150
20 Đại học Sư Phạm TPHCM 250 255 210
21 Đại học Tôn Đức Thắng 100 100 100
22 Đại học khoa học xã hội và nhân văn 30 30 30
23 Đại học Mở TPHCM 120 120
24 Đại học Lạc Hồng 200 180 150

Học phí ngành ngôn ngữ Trung tại các trường đại học

1. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Ngành ngôn ngữ Trung

  • Tổng số tín chỉ theo học: 134
  • Học phí: 265.000 VNĐ/ tín (năm 2019- 2020)

Ngành ngôn ngữ Trung CLC:

  • Tổng số tín chỉ theo học: 152
  • Tổng học phí là 35 triệu/năm

2. Đại học Hà Nội

  • Các môn học đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
  • Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
  • Chương trình CLC: 4 năm với 33 triệu/năm

3. ĐH Ngoại thương HN

  • Học phí 2019- 2020 là 18,5 triệu đồng/năm
  • Mức tăng học phí không quá 10% mỗi năm

4. ĐH Thăng Long

  • Học phí ngành ngôn ngữ Trung là 23 triệu/năm

5. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

Chương trình đại trà:

  • Năm học 2019-2020: 8.900.000 đồng/năm
  • Năm học 2020-2021: 9.800.000 đồng/năm

Chương trình CLC: 15.200.000 đồng/năm

6. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

  • Tổng số tín chỉ đào tạo: 140
  • Học phí 2019- 2020: 255.000 đồng/tín chỉ
  • Mỗi năm tăng 10% học phí

7. ĐH Sư phạm TP.HCM

  • Các học phần khoa học xã hội: 263.000 đồng/tín chỉ.
  • Các học phần khoa học tự nhiên, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng: 327.000 đồng/tín chỉ.

8. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM)

  • Học phí dự kiến: 8 triệu/năm

9. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

  • Học phí dự kiến năm nhất: 800.000 đồng/tín
  • Điều chỉnh học phí hàng năm không quá 10%

10. ĐH Tôn Đức Thắng

  • Học phí  trung bình 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
  • Học phí 22.000.000 đồng/năm đối với các ngành: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật

Xem thêm:

Trên đây là tổng hợp đầy đủ chỉ tiêu tuyển sinh, học phí và điểm trúng tuyển ngành ngôn ngữ Trung của các trường đại học trên cả nước. Chúc các bạn tìm được trường Đại học phù hợp với năng lực và sở thích của mình.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY