Đại học Chiết Giang – Trường đại học tổng hợp tại Hàng Châu xinh đẹp

Đại học Chiết Giang là một trong top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc. Trường nằm trong nhiều dự án lớn như Dự án 211, Dự án 985, Dự án Song nhất lưu hay Dự án Liên minh C9. Cùng Thanhmaihsk tìm hiểu về ngôi trường này nhé!

Tổng quan về đại học Chiết Giang

  • Tên tiếng Trung: 浙江大学
  • Tên tiếng Anh: Zhejiang University
  • Địa chỉ: Số 866 Đường Yuhangtang, Quận Tây Hồ, Thành phố Hàng Châu, Tỉnh Chiết Giang

Lịch sử hình thành và phát triển

Trường Đại học Chiết Giang là cơ sở đào tạo bậc cao có lịch sử lâu đời và danh tiếng. Tọa lạc tại Hàng Châu, một thành phố lịch sử và văn hóa nổi tiếng ở Trung Quốc và là một địa điểm du lịch phong cảnh.

Tiền thân của Đại học Chiết Giang, Học viện Qiushi, được thành lập vào năm 1897 và là một trong những cơ sở đào tạo đại học mới sớm nhất do chính người Trung Quốc thành lập.

Năm 1928, được đặt tên là Đại học Quốc gia Chiết Giang. Năm 1998, bốn trường đại học có cùng nguồn gốc hợp nhất để thành lập trường Đại học Chiết Giang mới. Bắt đầu một hành trình mới xây dựng một trường đại học đẳng cấp thế giới.

Trong suốt 125 năm điều hành trường, Đại học Chiết Giang luôn tôn trọng truyền thống tốt đẹp “tìm kiếm chân lý và đổi mới” làm phương châm của trường, lấy thế giới làm trách nhiệm và lấy chân lý làm cơ sở, và dần dần hình thành nên Đại học Chiết Giang.

Khuôn viên, giáo viên, sinh viên

Cơ sở Zijingang

Trường hiện có 7 khu học xá bao gồm Zijingang, Yuquan, Xixi, Huajiachi, Zhijiang, Zhoushan và Haining, có tổng diện tích 6.890.108 mét vuông. Thư viện có tổng bộ sưu tập 7.971 triệu cuốn sách. Đến cuối năm 2021 , trường có 63.136 sinh viên toàn thời gian , 5.609 sinh viên quốc tế và 9.778 giảng viên và các giáo sư cao cấp về nghệ thuật tự do.

Đại học Chiết Giang là một trường đại học toàn diện, định hướng nghiên cứu và đổi mới. Với những đặc điểm nổi bật và có tầm ảnh hưởng lớn trong và ngoài nước. Các ngành học của trường bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật. Có 7 khoa, 39 trường cao đẳng chuyên nghiệp (khoa), 1 trường cao đẳng kỹ thuật, 2 cơ sở giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài và 7 bệnh viện trực thuộc.

Các thành tích xếp hạng của trường

Xếp hạng 75 trong Bảng xếp hạng Đại học thế giới năm 2022 của Times Higher Education.

Xếp hạng 50 trong Bảng xếp hạng Danh tiếng Thế giới năm 2021 của Times Higher Education.

Xếp hạng 12 trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á năm 2021 của Times Higher Education.

Hạng 4 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Trung Quốc năm 2022 của Times Higher Education.

Trong danh sách mới nhất được nhà nước công bố vào tháng 2 năm 2022, Đại học Chiết Giang và 21 ngành được chọn vào vòng hai của các trường đại học xây dựng “Song nhất lưu”.

Các chuyên ngành tại đại học Chiết Giang

Các ngành học của trường bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật.

Danh mục chương trình đại học của Đại học Chiết Giang (2020)
STT Mã ngành Tên chuyên ngành Khoa Ghi chú
1 10101 哲学 哲学
2 50101 汉语言文学 文学
3 50105 古典文献学 文学
4 50305 编辑出版学 文学 当年停招
5 60101 历史学 历史学
6 60104 文物与博物馆学 历史学
7 130401 美术学 艺术学 当年停招
8 130405T 书法学 艺术学
9 130406T 中国画 艺术学 当年停招
10 130502 视觉传达设计 艺术学
11 130503 环境设计 艺术学
12 130509T 艺术与科技 艺术学 当年停招
13 50201 英语 文学
14 50202 俄语 文学
15 50203 德语 文学
16 50204 法语 文学
17 50205 西班牙语 文学
18 50207 日语 文学
19 50261 翻译 文学
20 50103 汉语国际教育 文学 当年停招
21 50301 新闻学 文学
22 50304 传播学 文学 2020年新增
23 50302 广播电视学 文学 当年停招
24 50303 广告学 文学 当年停招
25 20101 经济学 经济学
26 020201K 财政学 经济学
27 020301K 金融学 经济学
28 20401 国际经济与贸易 经济学
29 030101K 法学 法学
30 40101 教育学 教育学
31 40201 体育教育 教育学
32 040202K 运动训练 教育学
33 040204K 武术与民族传统体育 教育学
34 120212T 体育经济与管理 管理学 当年停招
35 120401 公共事业管理 管理学 当年停招
36 120102 信息管理与信息系统 管理学
37 120201K 工商管理 管理学
38 120202 市场营销 管理学 当年停招
39 120203K 会计学 管理学
40 120204 财务管理 管理学 当年停招
41 120206 人力资源管理 管理学 当年停招
42 120601 物流管理 管理学 当年停招
43 120901K 旅游管理 管理学 当年停招
44 30201 政治学与行政学 法学
45 30202 国际政治 法学 当年停招
46 30301 社会学 法学
47 120301 农林经济管理 管理学
48 120402 行政管理 管理学
49 120403 劳动与社会保障 管理学
50 120404 土地资源管理 管理学
51 120503 信息资源管理 管理学
52 70101 数学与应用数学 理学
53 70102 信息与计算科学 理学
54 71201 统计学 理学
55 70201 物理学 理学
56 70301 化学 理学
57 70503 人文地理与城乡规划 理学 当年停招
58 70504 地理信息科学 理学
59 70601 大气科学 理学
60 70901 地质学 理学
61 070903T 地球信息科学与技术 理学 当年停招
62 71101 心理学 理学
63 71102 应用心理学 理学 当年停招
64 80201 机械工程 工学
65 80204 机械电子工程 工学 当年停招
66 120701 工业工程 管理学 当年停招
67 80401 材料科学与工程 工学
68 80202 机械设计制造及其自动化 工学 当年停招
69 80206 过程装备与控制工程 工学
70 80207 车辆工程 工学
71 080502T 能源与环境系统工程 工学
72 080503T 新能源科学与工程 工学 当年停招
73 80601 电气工程及其自动化 工学
74 80701 电子信息工程 工学
75 80801 自动化 工学
76 081010T 土木、水利与交通工程 工学 2020年新增
77 81001 土木工程 工学 当年停招
78 81101 水利水电工程 工学 当年停招
79 81802 交通工程 工学 当年停招
80 82801 建筑学 工学
81 82802 城乡规划 工学
82 81301 化学工程与工艺 工学
83 81302 制药工程 工学 当年停招
84 081303T 资源循环科学与工程 工学 当年停招
85 83001 生物工程 工学
86 70701 海洋科学 理学
87 081902T 海洋工程与技术 工学
88 81103 港口航道与海岸工程 工学 当年停招
89 81901 船舶与海洋工程 工学 当年停招
90 80102 工程力学 工学
91 82002 飞行器设计与工程 工学
92 80407 高分子材料与工程 工学
93 80705 光电信息科学与工程 工学
94 80702 电子科学与技术 工学
95 80704 微电子科学与工程 工学
96 80706 信息工程 工学
97 080803T 机器人工程 工学
98 80205 工业设计 工学
99 080717T 人工智能 工学
100 80901 计算机科学与技术 工学
101 080904K 信息安全 工学
102 80906 数字媒体技术 工学 当年停招
103 130504 产品设计 艺术学
104 80902 软件工程 工学
105 80301 测控技术与仪器 工学 当年停招
106 82601 生物医学工程 工学
107 71001 生物科学 理学
108 71002 生物技术 理学 当年停招
109 71003 生物信息学 理学 当年停招
110 71004 生态学 理学
111 82301 农业工程 工学
112 82701 食品科学与工程 工学
113 82502 环境工程 工学
114 82503 环境科学 工学
115 082506T 资源环境科学 工学 当年停招
116 90201 农业资源与环境 农学
117 90101 农学 农学
118 90102 园艺 农学
119 90103 植物保护 农学
120 090107T 茶学 农学
121 090109T 应用生物科学 农学 当年停招
122 90502 园林 农学
123 90301 动物科学 农学
124 90401 动物医学 农学
2020年调整学制
125 100101K 基础医学 医学
126 100102TK 生物医学 医学
127 100201K 临床医学 医学
128 100301K 口腔医学 医学
129 100401K 预防医学 医学
130 100701 药学 医学
131 100702 药物制剂 医学 当年停招
132 50102 汉语言 文学
133 080909T 电子与计算机工程 工学 当年停招

Chi phí học tập tại trường

Đại học Chiết Giang thực hiện hệ thống tín chỉ với học phí phù hợp với các quy định quốc gia và các tiêu chuẩn đã được Ủy ban Cải cách và Phát triển tỉnh Chiết Giang phê duyệt. Học phí bao gồm học phí đăng ký chuyên môn và học phí tín chỉ.

Cụ thể học phí năm 2022 được công bố như sau:

攻读类型 专业类型 学费标准
全日制 普通专业(以下专业除外) 8000元/生·学年
全日制 法律硕士(法学)专业学位 44000元/生·全程
全日制 法律硕士(非法学)专业学位 66000元/生·全程
全日制 软件学院软件工程、人工智能、工业设计工程领域 80000元/生·全程
全日制 工程师学院机械类别工业设计工程领域 80000元/生·全程
全日制 社会工作硕士专业学位 48000元/生·全程
全日制 国际商务硕士、税务硕士专业学位 108000元/生·全程
全日制 金融硕士专业学位 148000元/生·全程
全日制 应用心理硕士专业学位 90000元/生·全程
全日制 艺术硕士专业学位广播电视领域 90000元/生·全程
全日制 艺术硕士专业学位广播电视领域

(国际化培养项目)

150000元/生·全程

(国内部分)

全日制 新闻与传播硕士专业学位 100000元/生·全程
全日制 汉语国际教育硕士专业学位 30000元/生·全程
全日制 会计硕士专业学位 158000元/生·全程
全日制 工商管理硕士专业学位 218000元/生·全程
非全日制 法律硕士(非法学)专业学位 75000元/生·全程
非全日制 教育硕士专业学位 30000元/生·全程
非全日制 公共卫生硕士专业学位 48000元/生·全程
非全日制 护理硕士专业学位 60000元/生·全程
非全日制 应用心理硕士专业学位 168000元/生·全程
非全日制 社会工作硕士专业学位 64000元/生·全程
非全日制 艺术硕士专业学位广播电视领域 100000元/生·全程
非全日制 工程师学院工程类硕士专业学位 80000元/生·全程
非全日制 公共管理硕士专业学位 128000元/生·全程
非全日制 工程管理(含物流工程与管理)硕士专业学位 150000元/生·全程
非全日制 工商管理硕士(GMSCM全球项目) 139000元/生·全程(中方费用)
非全日制 工商管理硕士(MBA、IMBA方向) 278000元/生·全程
非全日制 工商管理硕士(EMBA方向) 528000元/生·全程

Trên đây là những thông tin về trường đại học Chiết Giang. Một ngôi trường đẹp và lý tưởng để bạn học tập tại Trung Quốc khi lựa chọn du học tại Trung Quốc đấy nhé!