Trường Đại học Phúc Đán Trung Quốc là một trong những trường top đầu về các ngành xã hội. Cùng Thanhmaihsk tìm hiểu về ngôi trường danh tiếng mà bất cứ học sinh Trung Quốc nào cũng muốn được học tập tại đây nhé!
Giới thiệu về trường Đại học Phúc Đán
Thông tin chung
- Tên tiếng Trung: 复旦大学
- Tiếng tiếng Anh: Fudan University
- Địa chỉ: Số 220, Đường Hàm Đan, Quận Dương Phố, Thượng Hải
- Mã bưu điện: 200433
- Điện thoại: 021-65642222
Lịch sử hình thành, phát triển của trường
Tên của Đại học Phúc Đán được lấy từ “日月光华,旦复旦兮” trong “尚书大传” cơ sở giáo dục đại học do người Trung Quốc thành lập độc lập. Tiền thân của Đại học Y Thượng Hải là Trường Y thuộc Đại học Quốc gia Trung Sơn được thành lập vào năm 1927. Năm 2000, Đại học Phúc Đán sáp nhập với Đại học Y Thượng Hải. Hiện tại, trường đào tạo 11 ngành bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, y học, quản lý, nghệ thuật, v.v … Là trường đại học nghiên cứu tổng hợp hàng đầu trong nước và nổi tiếng thế giới.
Hiện tại, trường có 35 trường cao đẳng trực thuộc (khoa) và 18 bệnh viện trực thuộc (4 trong số đó đang được xây dựng). Trường có 79 chuyên ngành đại.
Có 13.991 sinh viên đại học và cao đẳng, 22.232 sinh viên sau đại học và 2.946 sinh viên quốc tế. Có 3139 giáo viên giảng dạy và nghiên cứu trong trường.
Trong những năm gần đây, Đại học Phúc Đán đã ký kết hợp tác với hơn 270 trường đại học và học viện tại hơn 40 quốc gia và khu vực trên thế giới, khoảng 8.000 giáo viên và sinh viên ra nước ngoài hàng năm, khoảng 5.000 lượt khách nước ngoài được đón tiếp và khoảng 100 các hội nghị quốc tế được tổ chức hàng năm.
Trường có 4 cơ sở tại Hàm Đan, Phượng Lâm, Trạm Giang và Jiangwan. Tổng diện tích khoảng 2.439.200 mét vuông và diện tích xây dựng trường học là 2.241.100 mét vuông.
Thành tích xếp hạng của đại học Phúc Đán
(Dữ liệu năm 2020)
Trường xếp hạng 40 trên thế giới trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS. Đại học Phúc Đán đứng thứ 3 trong các trường đại học trong nước.
Về tầm ảnh hưởng trong học tập, trường đã lọt vào top 1% của ESI thế giới trong 19 lĩnh vực môn học, đứng thứ hai (đồng nhất) trong số các trường đại học ở Trung Quốc đại lục. Trong đó, hóa học, khoa học vật liệu, y học lâm sàng, dược học và chất độc học được xếp hạng nhất trên thế giới.
Trong Bảng xếp hạng các môn học thế giới của QS, có 29 ngành học được xếp hạng trong top 100 thế giới, và tổng số ngành đứng thứ ba ở Trung Quốc; cả 5 ngành đều được xếp hạng trong top 100 thế giới và chỉ có hai trường đại học ở Trung Quốc đại lục xếp hạng trong danh sách này.
Trong Bảng xếp hạng Chủ đề Thế giới của USNews, 4 môn học nằm trong số 50 môn học hàng đầu thế giới. Bảng xếp hạng Môn học Thế giới của THE Times Higher Education, 1 môn học nằm trong số 50 môn học hàng đầu thế giới. Trong đợt đánh giá kỷ luật lần thứ nhất toàn quốc lần thứ 4, có 5 bộ môn được xếp loại A + và hơn 60% số bộ môn tham gia được xếp loại kỷ luật loại A. Ngoài ra, 14 ngành đã được lựa chọn để xây dựng Kỷ luật Đỉnh cao Thượng Hải.
Top các chuyên ngành hàng đầu tại trường
1
|
哲学
|
产业经济学 | |
金融学 | |||
2
|
理论经济学
|
政治学理论 | |
国际关系 | |||
3
|
中国语言文学
|
历史地理学 | |
中国近现代史 | |||
4
|
新闻传播学
|
计算机软件与理论 | |
内科学
|
心血管病 | ||
5
|
数学
|
肾病 | |
传染病 | |||
6
|
物理学
|
儿科学 | |
神经病学 | |||
7
|
化学
|
影像医学与核医学 | |
外科学 | |||
8
|
生物学
|
眼科学 | |
耳鼻咽喉科学 | |||
9
|
电子科学与技术
|
肿瘤学 | |
妇产科学 | |||
10
|
基础医学
|
流行病学与卫生统计学 | |
药剂学 | |||
11 | 中西医结合 | 社会医学与卫生事业管理 |
Học phí đại học Phúc Đán
STT | Tên chuyên ngành | Học phí | STT | Tên chuyên ngành | Học phí |
1 | 中国语言文学类 | 5000 | 18 | 自然科学试验班 | 5000 |
2 | 英语 | 5000 | 19 | 技术科学试验班 | 5500 |
3 | 俄语 | 5000 | 20 | 工科试验班(新工科本研贯通) | 5000 |
4 | 德语 | 5000 | 21 | 核工程与核技术 | 5000 |
5 | 法语 | 5000 | 22 | 航空航天类 | 5000 |
6 | 西班牙语 | 5000 | 23 | 软件工程 | 5500 |
7 | 日语 | 5000 | 24 | 保密技术 | 5000 |
8 | 朝鲜语 | 5000 | 25 | 临床医学(8年制本博连读) | 6500 |
9 | 历史学类 | 5000 | 26 | 临床医学(5年制) | 6500 |
10 | 哲学类 | 5000 | 27 | 口腔医学 | 6500 |
11 | 新闻传播学类 | 5000 | 28 | 基础医学 | 6500 |
12 | 社会科学试验班 | 5000 | 29 | 法医学 | 6500 |
13 | 法学 | 5500 | 30 | 预防医学 | 6500 |
14 | 马克思主义理论 | 5000 | 31 | 公共事业管理 | 6500 |
15 | 经济学类 | 5500 | 32 | 药学 | 6500 |
16 | 经济管理试验班 | 5000 | 33 | 护理学 | 6500 |
17 | 数学类 | 5000 | 34 | 护理学(助产士方向) | 6500 |
Tham khảo học phí năm 2021 (đơn vị: nhân dân tệ)
Trên đây là những thông tin cơ bản về trường đại học Phúc Đán – ngôi trường có thế mạnh về ngành Triết học nhất Trung Quốc. Nếu bạn yêu thích ngành học này và các chuyên ngành khác của trường, hãy cố gắng và tự tin để giành các suất học bổng tại trường nhé!