Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung viết như nào?

Nghỉ phép là chế độ mà người đi làm được hưởng. Bạn muốn xin nghỉ phép cần làm thủ tục gì? Chắc chắn là cần viết đơn rồi. Cùng Thanhmaihsk tham khảo mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung nhé!

don-xin-nghi-phep-bang-tieng-trung-viet-nhu-nao
Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung

Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu đơn nghỉ phép bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo để sử dụng:

Mẫu đơn số 1

请 假 申 请 表
Đơn xin nghỉ phép

姓名 Họ tên 所在部门 Phòng ban
请假时间
Thời gian nghỉ phép
联系电话
Số điện thoại liên hệ
请假类别
Loại nghỉ phép
病假
Nghỉ ốm
事假
Việc riêng
年假
Nghỉ phép năm
婚假
Hôn sự
产假

Thai sản

探亲
Thăm hỏi
丧假
Tang sự
其他
Khác
请假事由
Lý do nghỉ phép
工作承接人
Người đảm nhận công việc
联系电话
Số liên lạc
申请人
Người nộp đơn   签字
Chữ ký
主管领导
Người giám sát签字
Chữ ký
审批人
Người duyệt
签字
Chữ ký

Mẫu đơn số 2

请 假 申 请 表
Đơn xin nghỉ phép

年    月    日
Năm tháng ngày

姓名
Họ tên
单位
Đơn vị
职务
Chức vụ
请假时间
Thời gian
从    年  月  日  至     年  月   日,计     天
Từ năm   tháng  ngày  đến năm   tháng  ngày   , tổng
请 假事由
Lý do nghỉ phép
科室意见
Ý kiến của bộ phận
院系部处意见
Ý kiến ​​của các sở
人事处意见
Phòng Nhân sự
领导审批
Lãnh đạo duyệt

Mẫu đơn số 3

请假申请表
Đơn xin nghỉ phép

单位Đơn vị   姓名Họ tên  
请假类别
Loại nghỉ phép
□事假   □病假   □产假   □婚假   □丧假

□其他(请写明情况):

请假事由
Lý do
请假时间
Thời gian nghỉ
  年  月  日——    年  月  日
本人已确认以上信息准确无误。Tôi xác nhận rằng thông tin trên là chính xác.

申请人:       申请日期:  年  月  日
Người nộp đơn       Ngày nộp đơn

单位意见
Ý kiến đơn vị
□同意请假申请并同意其请假期限
Đồng ý với đơn xin nghỉ phép và đồng ý với thời gian nghỉ phép□其他:Khác

负责人(签字):Người phụ trách (chữ ký):

单位公章:     年 月  日
Đơn vị đóng dấu chính thức

>>> Bạn có thể tải mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung TẠI ĐÂY

Những từ vựng tiếng Trung dùng trong đơn xin nghỉ phép

Một số từ vựng tiếng Trung được sử dụng phổ biến khí viết đơn xin nghỉ phép các bạn cần nhớ như sau:

  • 单位 /单位/: đơn vị
  • 职务 /Zhíwù/: chức vụ
  • 病假 /bìngjià/: Nghỉ phép bệnh
  • 事假 /shìjià/: Nghỉ phép có việc riêng
  • 婚假 /hūnjià/: Nghỉ phép cưới xin
  • 产假 /chǎnjià/: Nghỉ phép thai sản
  • 丧假 /sàng jià/: Nghỉ phép tang
  • 年假 /niánjià/: Nghỉ phép năm
  • 工伤假 /gōngshāng jià/: Nghỉ phép tai nạn giao thông
  • 特休 /tè xiū/: Nghỉ phép đặc biệt
  • 工作承接人 /Gōngzuò chéngjiē rén/: Người đảm nhận công việc
  • 申请人 /Shēnqǐng rén/: người nộp đơn
  • 主管领导 /Zhǔguǎn lǐngdǎo/: người giám sát/ trưởng bộ phận
  • 审批人 /Shěnpī rén/: người phê duyệt
  • 签字 /Qiānzì /: chữ ký

Trên đây là những mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung khi đi làm thường được sử dụng. Các bạn tham khảo để sử dụng khi cần thiết nhé!