Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam mới bằng tiếng Trung năm 2025

Tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung

Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì để Tiếng Trung THANHMAIHSK giúp bạn các từ vựng tiếng Trung về tên của 34 tỉnh, thành phố của Việt Nam mới bằng tiếng Trung này nhé!

Tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên 34 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam bằng tiếng Trung

  • Thành phố: 市 /shì/
  • Tỉnh: 省 /shěng/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
2 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
3 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
4 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
5 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
6 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
7 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
8 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
9 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
10 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
11 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
12 Thủ đô Hà Nội 河内首都
13 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
14 Hưng Yên 兴安省 Xìngān shěng
15 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
16 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
17 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
18 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
19 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
20 Thành phố Huế 顺化市 Shùnhuà shì
21 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiāngǎng shì
22 Quảng Ngãi 广义省 Guǎng’yì shěng
23 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
24 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
25 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
26 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
27 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
28 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
29 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
30 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
31 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
32 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
33 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
34 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng

Mẫu câu hỏi quê quán thông dụng tiếng Trung

你的家乡在哪儿?   /Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/
Quê hương của bạn ở đâu?

你住在哪儿个城市? /Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/
Bạn sống ở đâu thế?

我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēng jǐng fèn wài měilì./
Quê của mình ở Hải Phòng, phong cảnh ở đây rất đẹp.

明天我要去河内出差。/Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi./
Ngày mai mình sẽ đến Hà Nội công tác.

我打算下个星期去海防看朋友。/Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou./
Mình dự định tuần sẽ đến Hải Phòng thăm bạn.

我地址是泰河街 98号。/wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào./
Địa chỉ của tôi là số 98, phố Thái Hà.

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về chủ đề địa điểm

A: 明天你有空吗? /Míngtiān nǐ yǒu kòng ma?/
Ngày mai cậu có rảnh không?

B: 没有,明天我要去河内出差了。/Méiyǒu, míngtiān wǒ yào qù hénèi chūchài le./
Không, mai mình phải đi Hà Nội công tác rồi.

A:我本来想约你去看电影。不过,你有事了。那算了吧。/Wǒ běnlái xiǎng yuē nǐ qù kàn diànyǐng. Búguò , nǐ yǒu shì le. Nà suàn le ba./
Mình ban đầu muốn rủ cậu đi xem phim. Nhưng cậu có việc rồi thì thôi vậy.

B:以后还有很多机会呢,别难过啊。/Yǐhòu hái yǒu hěn duō jīhuì ne, bié nánguò a./
Sau này vẫn còn rất nhiều cơ hội mà. Cậu đừng buồn nhé.

A:好,你什么时候回来啊。/Hǎo, nǐ shénme shíhòu húilai a?/
Được, khi nào cậu đi công tác về thế?

B:下周。对了,你知道小红的地址吗?我有急事要来找她问一问。/Xià zhōu. Duì le, nǐ zhīdào Xiǎohóng de dìzhǐ ma? Wǒ yǒu jíshì yào lái zhǎo tā wèn yí wèn./
Tuần sau thì mình về. À đúng rồi, cậu biết địa chỉ của Tiểu Hồng không? Mình đang có việc gấp muốn tìm cô ấy hỏi một chút.

A:知道啊,她的地址是泰河街25号。/zhīdào a, tā de dìzhǐ shì Tàihé jiē 25 hào./
Mình biết. Địa chỉ là số 25, phố Thái Hà nhé.

B: 谢啦。/Xièla./
Cảm ơn cậu nhớ.

Trên đây là danh sách các tỉnh, thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung mà chúng tôi muốn gửi tới các bạn. Hãy học tiếng Trung cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé!

BÀI VIẾT XEM THÊM