Với tấm bằng HSK 4 trong tay, bạn có thể apply các trường đại học bên Trung Quốc hay trở thành chủ tiệm order đồ trên Taobao mà không cần qua trung gian. Hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK ôn luyện kĩ năng từ vựng tiếng Trung để chinh phục kỳ thi HSK 4 với điểm số tuyệt đối nhé!
HSK 4 cần bao nhiêu từ là đủ?
Chứng chỉ HSK 4 là chứng chỉ tiếng Trung với trình độ trung cấp. Với bằng HSK 4 bạn hoàn toàn có thể sử dụng để làm hồ sơ xin du học hệ Đại học ở Trung Quốc hay có thể dùng để đi xin việc. Vậy để chinh phục được HSK 4 cần số lượng từ vựng là bao nhiêu?
Với trình độ HSK 4 theo hệ 6 cấp thì cần khoảng hơn 1200 từ vựng, còn theo hệ mới 9 cấp thì số lượng từ vựng để có thể chinh phục HSK 4 tăng lên đáng kể. Số lượng từ vựng HSK 4 các bạn cần học lên đến trên 3000 từ, với khoảng hơn 1000 từ mới hoàn toàn và 2000 từ cũ từ các cấp bậc trước đã học. Vì đây là cấp độ trung cấp nên các bạn cần nắm chắc số lượng từ vựng khá lớn thì mới có thể chinh phục được chứng chỉ này.
Tổng hợp từ vựng HSK 4 kèm ví dụ cụ thể
Dưới đây là tổng hợp từ vựng HSK 4 kèm theo ví dụ cụ thể để giúp bạn dễ dàng học và nắm vững một cách dễ dàng. Bạn có thể tham khảo trong bảng dưới đây:
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Chú thích | Dịch
nghĩa |
爱情 | àiqíng | Danh từ | Tình yêu | 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 | zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng
dōu yào jǐnliàng nǔlì. |
Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. |
安排 | ānpái | Danh từ | Sắp xếp
An bài |
老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 | lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn
jiǎngle yībiàn. |
Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. |
安全 | ānquán | Danh từ | An toàn | 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 | lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù. | Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn. |
暗 | àn | Tính từ | Tối | 明争暗斗 | míngzhēng’àndòu. | Tranh giành
Cấu xé lẫn nhau |
按时 | ànshí | Danh từ | Đúng giờ
Chuẩn giờ |
周末我要按时参加活动,不能陪你了。 | zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle. | Tôi cần tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn. |
按照 | ànzhào | Động từ | Tuân theo
Theo …. |
按照学校的规定,我不能再迟到了。 | ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole. | tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa. |
包括 | bāokuò | Danh từ | Bao gồm | 你说的价格包括保险费了没? | nǐ shuō de jiàgé bāo kuò
bǎoxiǎn fèile méi? |
Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không? |
保护 | bǎohù | Động từ | Bảo vệ
Bảo hộ |
你保护世界,我保护你。 | nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ. | Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn. |
抱 | bào | Động từ | Ôm
Bế Ẵm |
左拥右抱 | zuǒ yōng yòu bào | Dùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp |
抱歉 | bàoqiàn | Động từ | Xin lỗi
Thứ lỗi |
打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。 | dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn. | Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi. |
报道 | bàodào | Động từ | Đưa tin, báo tin
Bài báo Phóng sự |
记者决定前往事发地,进行深入报道。 | jìzhě juédìng qiánwǎng shì fā dì, jìnxíng shēnrù bàodào. | Phóng viên quyết định đến tận nơi xảy ra vụ việc để phóng sự chuyên sâu. |
报名 | bàomíng | Động từ | Báo danh
Báo tên |
你到学校报名了没? | nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? | Bạn đã báo danh tại trường học chưa? |
倍 | bèi | Danh từ
Lượng từ |
Lần
Bội |
事倍功半 | shìbèigōngbàn | Làm nhiều ăn ít |
本来 | běnlái | Từ nối | Vốn dĩ, ban đầu
Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ |
。
这件事跟他本来没有任何关系 |
Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxì | Sự việc này vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này. |
笨 | bèn | Tính từ | Ngốc nghếch | 太笨了你。 | tài bènle nǐ. | Bạn quá ngốc rồi. |
笔记本 | bǐjìběn | Danh từ | Sổ tay | 你准备笔记本了吗? | nǐ zhǔnbèi bǐjìběnle ma? | Bạn đã chuẩn bị sổ tay chưa? |
毕业 | bìyè | Danh từ
Động từ |
Tốt nghiệp | 你毕业第几届? | nǐ bìyè dì jǐ jiè? | Bạn tốt nghiệp năm nào? |
遍 | biàn | Lượng từ | Đoạn | 请把这段话再读一遍。 | qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn. | Vui lòng đọc lại đoạn văn này. |
标准 | biāozhǔn | Danh từ | Tiêu chuẩn | 很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。 | Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle. | Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi. |
表达 | biǎodá | Động từ | Biểu đạt
Bày tỏ |
双方代表首先讨论了会谈的程序。 | shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù. | Đại diện của hai bên lần đầu tiên thảo luận về các thủ tục của cuộc hội đàm. |
表格 | biǎogé | Danh từ | Bảng, biểu | 请你把这个表(格)填好。 | qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo. | Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này. |
表扬 | biǎoyáng | Động từ | Biểu dương
Tán/ tuyên dương |
王老师在台上表扬小李。 | Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ. | Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu. |
饼干 | bǐnggān | Danh từ | Bánh quy | 我很喜欢吃饼干。 | Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān. | Tôi rất thích ăn bánh quy.. |
并且 | bìngqiě | Từ nối
Liên từ |
Hơn nữa | 一眨眼的时间你们就会长大并且离开。 | Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà
bìngqiě líkāi. |
Trong nháy mắt, mọi người sẽ lớn lên và rời đi. |
博士 | bóshì | Danh từ | Tiến sĩ | 小明考上了博士, | Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào. | Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, |
不但 | bù dànn | Từ nối
Liên từ |
Không những | 她不但长得漂亮,而且还有好成绩。 | ā bùdàn zhǎng dé piàoliang, érqiě hái yǒu hǎo chéngjī. | Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có thành tích cao. |
不过 | bùguò | Từ nối
Phó từ |
Cực kỳ, hết mức, hơn hết
Chẳng qua, vừa mới, vừa chỉ |
这只是不过是一件小事,你不用为了它而烦恼啊。 | zhèzhǐ shì
zhǐ bùguò shì yī jiàn xiǎoshì, nǐ bùyòng wèile tā ér fánnǎo a. |
Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, bạn không phải lo lắng về nó. |
不得不 | bùdé bù | Từ nối | Không thể không
Cần phải |
作为一个好学生,你不得不听老师的话。 | zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà. | Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên. |
不管 | bùguǎn | Từ nối | Cho dù
Bất kể Bất luận Mặc kệ, bỏ liều, bất chấp |
不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 | bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ. | Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. |
不仅 | bùjǐn | Từ nối | Không chỉ | 不仅是外貌之美,你还要又美德之善。 | bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn. | Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh. |
部分 | bùfèn | Danh từ | Bộ phận | 这个产品可以分为三个部分。 | zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn. | Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần. |
擦 | cā | Động từ | Ma sát, xoa, cọ, quẹt
Sờ |
哭眼擦泪 | kū yǎn cā lèi | Lấy nước mắt lau nước mắt |
猜 | cāi | Động từ | Đoán | 两小无猜 | liǎngxiǎowúcāi | Hai nhỏ vô tư |
材料 | cáiliào | Danh từ | Tài liệu | 你先把材料回家读一遍然后再说吧。 | nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba. | Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó. |
参观 | cānguān | Động từ | Tham quan | 明天我会带你去参观。 | míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān. | Ngày mai anh đưa em đi thăm quan. |
差不多 | chàbùduō | Danh từ | Xấp xỉ, gần giống nhau,không nhiều lắm
Bình thường |
童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。 | Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng dégàn gānjìng jìng dele. | Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình. |
尝 | cháng | Động từ | Nếm | 请你尝尝这个菜,然后给我评价。 | Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià. | Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé. |
长城 | chángchéng | Danh từ | Trường Thành | 我想去参观万里长城。 | wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng. | Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành. |
长江 | chángjiāng | Danh từ | Trường Giang | 长江是中国最大的河流。 | Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú. | Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. |
场 | chǎng | Lượng từ | Trận | 我们一起玩一场足球吧。 | wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú
ba. |
Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi |
超过 | chāoguò | Động từ | Vượt qua | 你的能力已经超过我们的想象了。 | nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle. | Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi. |
吵 | chǎo | Động từ | Cãi nhau | 你们别吵架吧,,太闹了,麻烦我学习。 | nǐmen bié chǎojiàbā , tài nàole, máfan wǒ xuéxí. | Thôi cãi nhau đi, ồn ào quá, khó học lắm. |
成功 | chénggōng | Danh từ
Động từ |
Thành công | 失败是成功之母。 | shībài shì chénggōng zhī mǔ. | Thất bại là mẹ thành công. |
成熟 | chéngshú | Động từ | Thành thục
Trưởng thành Chín chắn |
一个人只有经过千锤百炼才能成熟起来。 | yīgè rén zhǐyǒu jīngguò qiānchuíbǎiliàn cáinéng chéngshú qǐlái. | Một người chỉ có thể trưởng thành sau hàng ngàn lần thử thách. |
诚实 | chéngshí | Tính từ | Thành thực
Thật thà |
他是一个很单纯,很诚实的人。 | tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén. | Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực. |
成为 | chéngwéi | Động từ | Trở thành | 我想成为一名歌手。 | wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu. | Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
乘坐 | chéngzuò | Động từ | Đi, đáp (máy bay, tàu hỏa, …) | 乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。 | chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué. | Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng. |
吃惊 | chījīng | Động từ
Danh từ |
Kinh ngạc
Giật mình Hoảng hốt |
总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。 | zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng. | Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên. |
重新 | chóngxīn | Động từ | Làm lại từ đầu
Làm mới |
你重新再做一次吧。 | nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba. | Bạn có thể làm lại 1 lần. |
抽烟 | chōuyān | Động từ | Hút thuốc | 抽烟对身体有害。 | chōuyān duì shēntǐ yǒuhài. | Hút thuốc có hại cho cơ thể. |
出差 | chūchāi | Động từ
Danh từ |
Công tác | 我今月十五号五去北京出差。 | wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù běijīng chūchāi. | Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này. |
出发 | chūfā | Động từ | xuất phát | 我们在学校大门口出发。 | wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā. | Chúng tôi lên đường đến cổng trường. |
出生 | chūshēng | Động từ | Sinh ra
Ra đời |
孔子出生于公元前551年。 | Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián. | Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên. |
传真 | chuánzhēn | Danh từ | Fax | 你把材料传真发给我吧。 | nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba. | Bạn có thể fax tài liệu cho tôi. |
窗户 | chuānghù | Danh từ | Cửa sổ | 在窗户上贴着很多对联。 | zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián. | Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ. |
词典 | cídiǎn | Danh từ | Từ điển | 遇到不知道的汉字,可以查查词典。 | .Yù dào bù zhīdào de hànzì, kěyǐ chá chá cídiǎn | Gặp những từ nào mà bạn không biết thì có thể tra từ điển |
从来 | cónglái | Từ nối
Liên từ |
Chưa từng
Từ trước tới nay |
她从来没来到这里。 | tā cónglái méi lái dào zhèlǐ. | Cô ấy chưa bao giờ đến đây. |
粗心 | cūxīn | Động từ | Sơ ý
Không cẩn thận Thờ ơ |
我有点粗心了,希望你原谅我。 | wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ. | Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi. |
答案 | dá’àn | Danh từ | Đáp án | 这是我的答案。 | zhè shì wǒ de dá’àn. | Đây là câu trả lời của tôi. |
打扮 | dǎ bàn | Động từ | Trang điểm
Ăn vận |
你去哪呀?今天打扮这么漂亮。 | ǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang. | Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá. |
打扰 | dǎrǎo | Động từ | Làm phiền | 今天太打扰你了。 | jīntiān tài dǎrǎo nǐle. | Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá. |
打印 | dǎyìn | Động từ | In ấn | 你可以帮我把这个材料打印一部吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma? | Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi? |
打折 | dǎzhé | Động từ | Giảm giá | 这个产品打不打折? | Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé? | Sản phẩm này có giảm giá không? |
打针 | dǎzhēn | Động từ | Châm cứu | 我最害怕打针,可以用其他药品吗? | wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma? | Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không? |
大概 | dàgài | Danh từ | Khoảng Tầm | 你的一共大概85块钱,给我80块钱吧! | nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba! | Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ! |
大使馆 | dàshǐ guǎn | Danh từ | Đại sứ quản | 想办移民手续,你一定要到大使馆。 | Xiǎng bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn. | Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán. |
代表 | dàibiǎo | Động từ | Đại biểu | 我代表公司来接待您。 | ǒ dàibiǎo gōngsī lái jiēdài nín. | Tôi ở đây để tiếp bạn thay mặt cho công ty. |
代替 | dàitì | Động từ | Thay thế | 我代替王经理参加这次会议。 | wǒ dàitì Wáng jīnglǐ cānjiā zhè cì huìyì. | Tôi sẽ tham dự cuộc họp này thay mặt cho Giám đốc Vương. |
大夫 | dàfū | Danh từ | Thầy thuốc
Đại phu Có thể dùng để chỉ: tri thức |
大夫,我身体不舒服! | Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú! | Bác sĩ, tôi không được khỏe! |
当 | dāng | Động từ | Đang
Đương |
我妈妈当老师,爸爸当律师。 | wǒ mā ma
dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī. |
Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư. |
当地 | dāng dì | Danh từ | Bản địa
Bản xứ |
他是当地人,他的方言有点难懂 | Tā shì dāngdì rén, tā de fāngyán yǒudiǎn nán dǒng | Anh ấy là người địa phương và nói tiếng địa phương nên hơi khó nghe. |
当时 | dāngshí | Từ chỉ thời gian | Đương thời
Lúc đó |
他当时为了不听话而失败了。 | tā dāngshí wèile bù tīnghuà ér shībàile. | Anh ta đã thất bại vì không vâng lời. |
刀 | dāo | Danh từ | Dao | 一刀两断 | yīdāoliǎngduàn | Dùng để chỉ dứt khoát |
导游 | dǎoyóu | Danh từ | Hướng dẫn viên du lịch | 我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。 | ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè. | Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn. |
到处 | dàochù | Danh từ | Khắp nơi | 我到处找也找不到我失去的东西。 | wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī. | Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất. |
到底 | dàodǐ | Từ nối | Rốt cục
Đến cùng |
你到底想干什么呢? | nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne? | Bạn muốn làm gì? |
道歉 | dàoqiàn | Động từ | Xin lỗi
Thứ lỗi |
我今天想想你说一句:“道歉”。 | wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”. | tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.” |
得意 | déyì | Động từ | Đắc ý | 她很得意看到小王被老师批评。 | Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng. | Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình. |
得 | dé | Trợ từ trạng thái | Đắc | 她唱歌唱得好听。 | tā chànggē chàng dé hǎotīng. | Cô ấy hát hay. |
等 | děng | Động từ | Đợi | 我在等回去。 | wǒ zài děng huíqù. | Tôi đang đợi để quay trở lại. |
低 | dì | Tính từ | Thấp | 飞机低将绕场一周。 | Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu. | Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân. |
地球 | dìqiú | Danh từ | Địa cầu | 地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。 | dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái de | Anh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến. |
地址 | dìzhǐ | Danh từ | Địa chỉ | 你把自己的地址写清楚在这儿吧。 | nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba. | Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây. |
掉 | diào | Động từ | Mất
Rơi, hạ, giảm |
我把项链弄掉了。 | wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole. | Tôi đánh rơi sợi dây chuyền. |
调查 | diàochá | Động từ | Điều tra | 我在做一个调查圈。 | wǒ zài zuò yīgè diàochá quān. | Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát. |
丢 | diū | Động từ | Mất | 真太丢脸。 | zhēn tài diūliǎn. | Xấu hổ làm sao. |
动作 | dòngzuò | Động từ
Danh từ |
Động tác | 你的动作太慢了,快了点。 | nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn. | Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên. |
堵车 | dǔchē | Động từ | Tắc đường | 对不起老师,因为堵车,我又迟到了。 | duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole. | Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường. |
肚子 | dùzi | Danh từ | Bụng | 我的肚子有点疼。 | wǒ de dù zi
yǒudiǎn téng. |
bụng tôi hơi đau. |
断 | duàn | Động từ | Đứt | 恩断义绝 | nduànyìjué | Đoạn tuyệt ân nghĩa |
对话 | duìhuà | Danh từ | Đối thoại | 他们两的对话太简单了。 | tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle. | Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản. |
对面 | duìmiàn | Danh từ | Đối mặt
Đối diện |
我很怕跟老王面对面。 | Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn. | Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương. |
顿 | dùn | Lượng từ
Động từ |
Bữa
Ngừng |
明天有空吗,跟我一起去吃饭吧。 | míngtiān yǒu kòng ma, gēn wǒ yīqǐ qù chī fàn ba. | Mai bạn có rảnh không? Mình đi ăn tối với bạn nhé. |
朵 | duǒ | Lương từ | Đóa | 爸爸送妈妈一朵玫瑰花。 | Bàba sòng māmā yī duǒ méiguī huā. | Bố tặng mẹ một đóa hồng |
而 | ér | Từ nối
Liên từ |
Nhưng
Mà |
一扫而空 | yī sǎo ér kōng | Sạch sẽ triệt để |
儿童 | értóng | Danh từ | Nhi đồng
Trẻ em |
“六一”是儿童节。 | liùyī” shì értóng jié. | “1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em. |
发 | fā | Động từ | Phát | 百发百中 | bǎifābǎizhòng. | Bách phát bách trúng |
发生 | fāshēng | Động từ | Phát sinh
Xảy ra |
今天发生什么事呢? | īntiān fāshēng shénme shì ne? | Hôm nay có chuyện gì vậy? |
发展 | fāzhǎn | Động từ | Phát triển | 大力发展经济,不断增强国防实力。 | dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì. | Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc. |
法律 | fǎlǜ | Danh từ | Pháp luật | 不管谁触犯了法律,都将受到制载。 | Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài. | Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế. |
翻译 | fānyì | Danh từ
Động từ |
Phiên dịch | 我的梦想是成为一名翻译。 | wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì. | Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch. |
烦恼 | fánnǎo | Danh từ | Phiền não
Buồn phiền |
我有太多的烦恼了。 | wǒ yǒu tài duō de fánnǎole. | Tôi có quá nhiều rắc rối. |
反对 | fǎnduì | Động từ | Phản đối | 家庭反对我到国 ch出留学去。 | jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxué | Gia đình phản đối tôi đi du học. |
反应 | fǎnyìng | Động từ | Phản ứng | 他的反应怎么样,惊喜还是害怕? | tā de fǎnyìng zěnme yàng, jīngxǐ háishìhài pà
? |
Phản ứng của anh ấy như thế nào, ngạc nhiên hay sợ hãi |
范围 | fànwéi | Danh từ | Phạm vi | 你一定要在我范围面前。 | ǐ yīdìng yào zài wǒ fànwéi miànqián. | |
方法 | fāngfǎ | Danh từ | Phương pháp | 我找不到方法解决这个问题。 | Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí. | Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này. |
方面 | fāngmiàn | Danh từ | Phương diện | 在这方面上,我就是很清楚。 | ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ. | Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng. |
方向 | fāngxiàng | Danh từ | Phương hướng | 我找不到方向了。 | ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle. | Tôi không thể tìm ra phương hướng. |
访问 | fǎngwèn | Động từ | Viếng thăm
Thăm hỏi |
中国的主席访问越南。 | Zhōngguó de zhǔxí fǎngwèn Yuènán. | Chủ tịch Trung Quốc thăm hỏi Việt Nam. |
放弃 | fàngqì | Động từ | Vứt bỏ
Từ bỏ |
他想放弃所有,你去劝劝他吧。 | tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba. | Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy. |
放暑假 | fàng shǔjià | Động từ
Danh từ |
Nghỉ hè | 你什么时候放暑假呢? | ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne? | Bạn khi nào nghỉ hè |
…分之…. | … fēn zhī…. | …phần…. | 百分之。。。
千分之。。。 |
Bǎi fēn zhī…
Qiān fēn zhī… |
phần trăm. . .
phần nghìn. . . |
|
份 | fèn | Lượng từ | Phần | 你可以帮我买一份面条吗? | nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma? | Bạn có thể mua cho tôi một phần mì? |
丰富 | fēngfù | Tính từ | Phong phú | 你的想象力很丰富。 | nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù. | Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú. |
风景 | fēngjǐng | Danh từ | Phong cảnh | 这里的风情真美丽。 | nhèlǐ de fēngjǐngzhēn měilì. | Phong cảnh ở đây thật đẹp. |
否则 | fǒuzé | Liên từ | Nếu không thì
Bằng không Nếu không |
首先要把场地清理好,否则无法施工。 | Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng. | Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được. |
符合 | fúhé | Danh từ | Phù hợp
Thích hợp |
对不起,你不符合我们公司的要求。 | duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú. | Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi. |
富 | fù | Danh từ | Giàu có
Sung túc Phú |
荣华富贵 | rónghuá fùguì. | Vinh hoa phú quý |
父亲 | fùqīn | Danh từ | Bố đẻ
Phụ thân |
我一定要为父亲而努力,好好学习。 | wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí. | Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập. |
复印 | fùyìn | Động từ | Photocopy
Sao chép |
你可以帮我把这份文件去复印一部吗? | fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma? | Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không? |
复杂 | fùzá | Tính từ | Phức tạp | 这件事太复杂了。 | zhè jiàn shì tài fùzále. | Vấn đề này quá phức tạp. |
负责 | fú zé | Động từ | Phụ trách | 我对你有一份负责的责任。 | zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn. | Tôi có trách nhiệm với bạn. |
改变 | gǎibiàn | Động từ | Thay đổi | 为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。 | wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle. | Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng. |
干杯 | gānbēi | Động từ | Cạn ly
Cạn cốc |
干杯吧! | gānbēi ba! | ! Cạn ly nào |
干燥 | gānzào | Tính từ | Khô nóng
Khô hanh |
天气太干燥了。 | tiānqì tài gānzàole. | Thời tiết quá khô. |
感动 | gǎndòng | Động từ | Cảm động | 我很感动。 | Wǒ hěn gǎndòng. | Tôi rất cảm động. |
感情 | gǎnqíng | Danh từ
Động từ |
Cảm tình
Tình cảm |
我特别珍惜这份感情。 | wǒ tèbié zhēnxī zhè fèn gǎnqíng | Tôi đặc biệt trân trọng tình cảm này. |
感谢 | gǎnxiè | Động từ | Cảm ơn | 很感谢你们今天来恭喜我。 | hěn gǎnxiè nǐmen jīntiān lái gōngxǐ wǒ | Cảm ơn bạn đã đến chúc mừng tôi ngày hôm nay. |
干 | gàn | Động từ | Làm | 你别干了,去休息一会儿吧。 | nǐ bié gànle, qù xiūxí yīhuǐ’er ba | Đừng làm vậy, đi nghỉ ngơi một lát. |
感觉 | gǎnjué | Động từ | Cảm giác | 我感觉有点不舒服。 | wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fu | Tôi cảm thấy hơi khó chịu. |
刚刚 | gānggāng | Trạng từ | Vừa
Vừa mới Vừa vặn |
老师刚刚说完,我又忘了。 | lǎoshī gānggāng shuō wán, wǒ yòu wàngle. | Cô giáo vừa nói xong, tôi quên mất. |
高级 | gāojí | Phó từ | Cao cấp | 中文分为三级:初级,中级和高级。 | Zhōngwén fēn wéi sān jí: chūjí, zhōngjí hé gāojí. | Tiếng Trung được chia thành ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. |
各 | gè | Lượng từ | Mỗi, các | 各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗? | Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá s ma? | Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không? |
个子 | gè zi | Danh từ | Vóc dáng
Dáng người Thân hình |
这只猫个子大。 | Zhè zhǐ māo gèzi dà. | Con mèo này vóc dáng thật to. |
公里 | gōnglǐ | Đơn vị đo | Km | 从这到学校大概八公里。 | óng zhè dào xuéxiào dàgài bā gōnglǐ. | Từ đây đến trường khoảng tám cây số. |
工具 | gōngjù | Danh từ | Công cụ | 你准备好工具了没? | ǐ zhǔnbèi hǎo gōngjùle méi? | Bạn đã sẵn sàng cho các công cụ? |
工资 | gōngzī | Danh từ | Tiền lương | 你的工资每月多少? | Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo? | Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
共同 | gòngtóng | Trạng từ | Đồng thời
Cùng nhau Có chung |
我们有共同的爱好是看书。 | ǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū. | Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách. |
够 | gòu | Trạng từ | Đủ | 你买够了没? | ǐ mǎi gòule méi? | Bạn đã mua đủ chưa? |
购物 | gòuwù | Động từ | Mua sắm | 我想到购物中心购买礼物。 | Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù. | Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm. |
孤单 | gūdān | Tính từ | Cô đơn | 很久很久以前,女娲一个人在世上感到非常孤单。 | Hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián, nǚ wā yīgè rén zài shìshàng gǎndào fēicháng gūdān. | Đã lâu rồi, Nữ Oa cảm thấy rất cô đơn trong thế giới một mình. |
估计 | gūjìì | Động từ | Tính toán
Đánh giá, dự tính, nhận định, ước đoán |
估计他今天回来。 | Gūjì tā jīntiān huílái. | Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay. |
>>> File PDF trọn bộ từ vựng HSK 4 bạn có thể tham khảo: Tải trọn bộ từ vựng hsk 4 pdf đầy đủ
Là một người học ngôn ngữ, bạn cần phải biết thật nhiều từ mới. Nhất là khi ở mức trung cấp như HSK 4 việc bổ sung lượng từ vựng là vô cùng quan trọng. Trên đây là tổng hợp các từ vựng HSK 4 cùng ví dụ gần gũi, dễ hiểu, dễ áp dụng. Hãy trang bị cho mình nguồn từ vựng HSK 4 này để chinh phục kỳ thi thật tốt nhé.
Bài viết liên quan: