Việc học ngoại ngữ nói chung và việc học tiếng Trung nói riêng thì việc học từ vựng là rất quan trọng. Trong bài viết ngày hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung các loại chim để các bạn cùng tham khảo nhé!
Từ vựng các loại chim bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 喜鹊 | Xǐquè | ác là |
2 | 大山雀 | Dàshānquè | bạc má, chi chi |
3 | 伯劳 | Bóláo | bách thanh |
4 | 长尾伯劳 | Chángwěi bóláo | bách thanh đuôi dài |
5 | 体小伯劳 | Tǐxiǎo bóláo | bách thanh nhỏ |
6 | 大毛鸡 鸦鹃 | Dàmáojī yājuān | bìm bịp lớn |
7 | 小毛鸡 | Xiǎomáojī | bìm bịp nhỏ |
8 | 信鸽 | Xìngē | bồ câu đưa thư |
9 | 灰羽鸽 | Huīyǔgē | bồ câu lông xám |
10 | 家鸽 | Jiāgē | bồ câu nuôi |
11 | 鹈鹕 | Tíhú | bồ nông |
12 | 普通翠鸟 | Pǔtōng cuìniǎo | bồng chanh, bói cá sông |
13 | 红耳鹎 | Hóng’ěrbēi | chào mào |
14 | 卷尾鸟 | Juǎnwèiniǎo | chèo bẻo |
15 | 鹡鸰 | Jílíng | chìa vôi |
16 | 鹊鸲 | Quèqú | chích chòe |
17 | 飞禽 | Fēiqín | chim |
18 | 鸽子 | Gēzi | chim bồ câu |
19 | 企鹅 | Qǐ’é | chim cánh cụt |
20 | 隼 | Sǔn | chim cắt |
21 | 莺 | Yīng | chim chích |
22 | 鸻(鸟) | Héng (niǎo) | chim choi choi |
23 | 知更鸟 | Zhīgēngniǎo | chim cổ đỏ |
24 | 鸬鹚 | Lúcí | chim cốc |
25 | 孔雀 | Kǒngquè | chim công |
26 | 斑鸠 | Bānjiū | chim cu gáy |
27 | 苦恶鸟 | Kǔ’èniǎo | chim cuốc |
28 | 鹌鹑 | Ānchún | chim cút |
29 | 渡渡鸟、孤鸽 | Dūdūniǎo, gūgē | chim dodo |
30 | 鹧鸪 | Zhègū | chim đa đa, gà gô |
31 | 雕 | Diāo | chim đại bàng |
32 | 琴鸟 | Qínniǎo | chim đàn lia, chim thiên cầm |
>33 | 戴胜鸟 | Dàishèngniǎo | chim đầu rìu |
34 | 褐雨燕 | Hèyǔyàn | chim én |
35 | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo | chim gõ kiến |
36 | 画眉 | Huàméi | chim họa mi |
37 | 野禽 | Yěqín | chim hoang dã, chim rừng |
38 | 金丝雀 | Jīnsīquè | chim hoàng yến |
39 | 黑鸟 | Hēiniǎo | chim hoét |
40 | 火烈鸟 | Huǒlièniǎo | chim hồng hạc |
41 | 鹪鹩 | Jiāoliáo | chim hồng tước |
42 | 秃鹰 | Tūyīng | chim kền kền |
43 | 无翼鸟 | Wúyìniǎo | chim kiwi |
44 | 红梅花雀 | Hóngméihuāquè | chim mai hoa |
45 | 海鸥 | Hǎi’ōu | chim mòng biển |
46 | 燕鸥 | Yàn’ōu | chim nhàn |
47 | 雁 | Yàn | chim nhạn |
48 | 巨蜂鸟 | Jùfēngniǎo | chim ruồi khổng lồ |
49 | 蜂鸟 | Fēngniǎo | chim ruồi, chim ong |
50 | 八哥 | Bāgē | chim sáo |
51 | 燕八哥 | Yànbāgē | chim sáo đá |
52 | 啄花鸟 | Zhuóhuāniǎo | chim sâu |
53 | 麻雀 | Máquè | chim sẻ |
54 | 鹀 | Wū | chim sẻ đất, chim sẻ đồng |
55 | 山雀 | Shānquè | chim sẻ ngô |
56 | 黄雀 | Huángquè | chim sẻ thông |
57 | 红腹灰雀 | Hóngfù huīquè | chim sẻ ức đỏ |
58 | 云雀 | Yúnquè | chim sơn ca, vân tước |
59 | 麦鸡 | Màijī | chim te te |
60 | 翠鸟 | Cuìniǎo | chim trả, bói cá |
61 | 鹰 | Yīng | chim ưng |
62 | 黄鹂 | Huánglí | chim vàng anh |
63 | 雨燕 | Yǔyàn | chim yến |
64 | 乳白鹳 | Rǔbáiguàn | cò lạo xám |
65 | 黄小鹭 | Huángxiǎolù | cò lửa |
66 | 牛背鹭 | Niúbèilù | cò ma |
67 | 钳嘴鹳 | Qiánzuǐguàn | cò nhạn, cò ốc |
68 | 琵鹭 | Pílù | cò thìa |
69 | 白鹭 | Báilù | cò trắng |
70 | 绿鹭 | Lǜlù | cò xanh |
71 | 军舰鸟 | Jūnjiànniǎo | cốc biển |
72 | 小鸬鹚 | Xiǎolúcí | cốc đen |
73 | 普通鸬鹚 | Pǔtōng lúcí | cốc đế |
74 | 布谷鸟 | Bùgǔniǎo | cu cu |
75 | 斑鸠 | Bānjiū | cu gáy |
76 | 草鸮 | Cǎoxiāo | cú lợn |
77 | 绿痴金鸠 | Lǜchī jīnjiū | cu luồng |
78 | 猫头鹰 | Māotóuyīng | cú mèo |
79 | 火斑鸠 | Huǒbānjiū | cu ngói |
80 | 山斑鸠 | Shānbānjiū | cu sen |
81 | 鸺鹠 | Xiūliú | cú vọ |
82 | 领鸺鹠 | Lǐngxiūliú | cú vọ mặt trắng |
83 | 三趾鹑 | Sānzhǐchún | cun cút |
84 | 草鹭 | Cǎolù | diệc lửa |
85 | 苍鹭 | Cānglù | diệc xám |
86 | 鱼雕 | Yúdiāo | diều cá |
87 | 黑鸢 | Hēiyuān | diều hâu |
88 | 大冠鹫 | Dàguànjiù | diều hoa |
89 | 栗鸢 | Lìyuān | diều lửa |
90 | 白尾鹞 | Báiwěiyào | diều mướp |
91 | 灰燕鸻 | Huīyànhéng | dô nách xám |
92 | 渔鸮 | Yú xiāo | dù dì |
93 | 鸵鸟 | Tuóniǎo | đà điểu |
94 | 非洲鸵鸟 | Fēizhōu tuóniǎo | đà điểu châu Phi |
95 | 鹤鸵,食火鸡 | Hètuó, shíhuǒjī | đà điểu đầu mào |
96 | 黑水鸡 | Hēishuǐjī | gà đồng, cúm núm |
97 | 戴氏鹇 | Dàishìxián | gà lôi hồng tía |
98 | 皇鹇 | Huángxián | gà lôi lam mào đen |
99 | 爱氏鹇 | Àishìxián | gà lôi lam mào trắng |
100 | 水雉 | Shuǐzhì | gà lôi nước |
101 | 白鹇 | Báixián | gà lôi trắng |
102 | 秧鸡 | Yāngjī | gà nước |
103 | 火鸡 | Huǒjī | gà tây |
104 | 家禽 | Jiāqín | gia cầm |
105 | 禿鹳 | Tūguàn | già đẫy Java |
106 | 大禿鹳 | Dàtūguàn | già đẫy lớn |
107 | 红嘴蓝鹊 | Hóngzuǐ lánquè | giẻ cùi |
108 | 白颈鹳 | Báijǐngguàn | hạc cổ trắng |
109 | 黑鹳 | Hēiguàn | hạc đen |
110 | 白鹳 | Báiguàn | hạc trắng |
111 | 秃鹫 | Tūjiù | kền kền |
112 | 赤尾噪鹛 | Chìwěi zàoméi | khướu đuôi đỏ |
113 | 乌穗鹛 | Wūsuìméi | khướu mun |
114 | 鸣禽 | Míngqín | loài chim biết hót |
115 | 候鸟 | Hòuniǎo | loài chim di cư |
116 | 猛禽 | Měngqín | loài chim dữ |
117 | 鸟笼 | Niǎolóng | lồng chim |
118 | 绿翅鸭 | Lǜchìyā | mòng két |
119 | 白眉鸭 | Báiméiyā | mòng két mày trắng |
120 | 白翼木鸭 | Báiyì mùyā | ngan cánh trắng |
121 | 白腰燕 | Báiyàoyàn | nhạn hông trắng Siberi |
122 | 白喉犀鸟 | Báihóu xīniǎo | niệc nâu |
123 | 鹗,鱼鹰 | È, yúyīng | ó cá, ưng biển |
124 | 鸨 | Bǎo | ô tác |
125 | 乌鸦 | Wūyā | quạ đen |
126 | 白颈鸦 | Báijǐngyā | quạ khoang |
127 | 大鹮 | Dàhuán | quắm lớn, cò quắm lớn |
128 | 丘鹬 | Qiūyù | rẽ gà |
129 | 林沙雉 | Línshāzhì | rẽ giun lớn, rẽ giun gỗ |
130 | 姬鹬 | Jīyù | rẽ giun nhỏ |
131 | 田鹬 | Tiányù | rẽ giun thường |
132 | 织布鸟 | Zhībùniǎo | rồng rộc |
133 | 家八哥 | Jiābāgē | sáo nâu |
134 | 赤颈鹤 | Chìjǐnghè | sếu đầu đỏ |
135 | 寿带鸟 | Shòudàiniǎo | thiên đường đuôi phướn |
136 | 天鹅 | Tiān’é | thiên nga |
137 | 黑天鹅 | Hēitiān’é | thiên nga đen |
138 | 环颈雉 | Huánjǐngzhì | trĩ đỏ |
139 | 冠羽雉 | Guànyǔzhì | trĩ sao |
140 | 噪鹃 | Zàojuān | tu hú |
141 | 鸳鸯 | Yuānyāng | uyên ương |
142 | 夜鹭 | Yèlù | vạc |
143 | 花头鹦鹉 | Huātóu yīngwǔ | vẹt đầu hồng |
144 | 灰头鹦鹉 | Huītóu yīngwǔ | vẹt đầu xám |
145 | 鸡尾鹦鹉 | Jīwěi yīngwǔ | vẹt mào |
146 | 野鸭 | Yěyā | vịt trời |
147 | 紫水鸡 | Zǐshuǐjī | xít, trích |
148 | 棕雨燕 | Zōngyǔyàn | yến cọ |
149 | 白腰雨燕 | Báiyào yǔyàn | yến hông trắng |
150 | 鹩哥 | Liáogē | yểng |
Mẫu câu tiếng Trung về từ vựng các loại chim
鸟儿飞不远了,天空变得低了。
/Niǎo er fēi bù yuǎnle, tiānkōng biàn dé dīle./
Những con chim không thể bay xa và bầu trời trở nên thấp hơn.
布谷鸟每隔两三天就回来一次,总是在阳台上东瞧瞧,西瞅瞅,停留好一阵子才肯离去。
/Bùgǔ niǎo měi gé liǎng sān tiān jiù huílái yīcì, zǒng shì zài yángtái shàng dōng qiáo qiáo, xī chǒu chǒu, tíngliú hǎo yī zhènzi cái kěn lí qù./
Chim cu gáy cứ hai ba ngày lại về, luôn nhìn đông nhìn tây trên ban công, lưu lại một lúc rồi mới bỏ đi.
天上有白云,同样也有飞鸟。当鸟儿轻盈的翅梢划过天空,天空却仍是一脸安详.
/Tiānshàng yǒu báiyún, tóngyàng yěyǒu fēiniǎo. Dāng niǎoer qīngyíng de chì shāo huàguò tiānkōng, tiānkōng què réng shì yī liǎn ānxiáng./
Có mây trắng trên trời, cũng như chim bay. Khi đầu cánh nhẹ của con chim cắt ngang bầu trời, bầu trời trông vẫn thanh bình.
绿洲上,一群孩子仰望着天空,盼望一只知春鸟,唱着短促而悠扬的歌飞来。
/Lǜzhōu shàng, yīqún háizi yǎngwàngzhe tiānkōng, pànwàng yī zhǐ zhīchūn niǎo, chàngzhe duǎncù ér yōuyáng de gē fēi lái./
Trên ốc đảo, một nhóm trẻ em nhìn lên bầu trời, mong một con chim bay đến, hót những bài hát ngắn và du dương.
Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề các loại chim
A: 我们谈论这个已经很多次了。我们不会养鸟。
/Wǒmen tánlùn zhège yǐjīng hěnduō cìle. Wǒmen bù huì yǎng niǎo./
Chúng tôi đã nói về điều này nhiều lần. Chúng tôi không biết cách nuôi chim.
B: 为什么不?养吧。只养一只可爱的小鸟。
/Wèishénme bù? Yǎng ba. Zhǐ yǎng yī zhǐ kě’ài de xiǎo niǎo./
Tại sao không? Nuôi đi, hãy nuôi một con chim dễ thương.
A: 谁去照顾小鸟呢?
/Shéi qù zhàogù xiǎo niǎo ne?/
Ai sẽ chăm sóc những chú chim?
B: 我来。我会给它喂食,每天带它出去遛弯
/Wǒ lái. Wǒ huì gěi tā wèishí, měitiān dài tā chūqù liùwān/
Để tôi. Tôi sẽ cho nó ăn và đưa nó đi dạo mỗi ngày
A: 好吧,那养只鸟吧。我们能放在笼子里养,并教它手说话。养鹦鹉就很棒。
/Hǎo ba, nà yǎng zhǐ niǎo ba. Wǒmen néng fàng zài lóngzi lǐ yǎng, bìng jiào tā shǒu shuōhuà. Yǎng yīngwǔ jiù hěn bàng./
Được rồi, chúng ta hãy nuôi một con chim. Chúng ta có thể nhốt nó trong lồng và dạy nó nói chuyện bằng tay. Nuôi vẹt thật tuyệt.
B: 好的。 我们一起养吧。
/Hǎo de. Wǒmen yīqǐ yǎng ba./
Được rồi. Chúng ta hãy cùng nhau nuôi nó nhé!
Trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn từ vựng Tiếng Trung các loại chim. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú để học tiếng Trung đạt kết quả cao.