Báo chí là một trong những ngành nghề không còn mấy xa lạ trong việc đòi hỏi biết và tinh thông tiếng Anh. Tuy nhiên, với tiếng Trung thì bạn đã biết bao nhiêu từ vựng chuyên ngành Báo chí rồi?
Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho bạn học bài viết “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí
1. Từ vựng về các loại hình Báo chí
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
网络报纸/ 线上报纸
wǎngluò bàozhǐ/ xiàn shàng bàozhǐ
Báo mạng, báo điện tử
2
传统报纸/ 纸质报纸
chuántǒng bàozhǐ/ zhǐ zhì bàozhǐ
Báo in
3
广播报
guǎngbòbào
Báo phát thanh
4
电视报
diànshìbào
Báo truyền hình
5
图片报纸
túpiàn bàozhǐ
Báo ảnh
2. Từ vựng về tên các Đài truyền hình, phát thanh và tòa soạn báo ở Việt Nam
6
越南电视台
Yuènán diànshìtái
Đài truyền hình Việt Nam
7
VTC越南之声数字电视台
VTC Yuènán zhī shēng shùzì diànshìtái
Đài truyền hình KTS VTC
8
越南河内广播电视台
Yuènán Hénèi guǎngbò diànshìtái
Đài PTTH Hà Nội
9
越南茶荣广播电视台
Yuènán Cháróng guǎngbò diànshìtái
Đài PTTH Trà Vinh
10
越南之声电视台
Yuènán zhī shēng diànshìtái
Đài tiếng nói Việt Nam
11
青年报社
qīngnián bàoshè
Tòa soạn báo Tuổi trẻ
12
人民报
rénmínbào
Báo nhân dân
13
人民军队报
rénmín jūnduìbào
Báo quân đội nhân dân
14
先锋报
xiānfēngbào
Báo tiền phong
15
首都安全报
shǒudū ānquán bào
Báo an ninh Thủ đô
16
法律与生活报
fǎlǜ yǔ shēnghuó bào
Báo đời sống và pháp luật
17
劳动报
láodòngbào
Báo lao động
3. Từ vựng liên quan đến con người trong ngành Báo chí
18
报社业主
bàoshè yèzhǔ
Chủ tòa soạn
19
发行人
fāxíngrén
Người phát hành
20
总编辑
zǒngbiānjí
Tổng biên tập
21
主编
zhǔbiān
Chủ biên
22
副主编
fùzhǔbiān
Phó chủ biên
23
编辑部主任
biānjíbù zhǔrèn
Chủ nhiệm ban biên tập
24
高级编辑
gāojí biānjí
BTV cao cấp
25
新闻编辑
xīnwén biānjí
BTV tin tức
26
时事评论员
shíshì pínglùnyuán
Bình luận viên thời sự
27
专栏编辑
zhuānlán biānjí
Biên tập chuyên mục
28
漫画家
mànhuàjiā
Họa sĩ biếm họa
29
版面 编辑
bǎnmiàn biānjí
Biên tập mặt báo
30
助理编辑
zhùlǐ biānjí
Trợ lý biên tập
31
通讯员
tōngxùnyuán
Thông tin viên
32
撰稿人
zhuàn gǎo rén
Người viết bản thảo
33
新闻记者
xīnwén jìzhě
Phóng viên tin tức
34
驻外地记者
zhù wàidì jìzhě
Phóng viên thường trú tại nước ngoài
35
现场采访记者
xiànchǎng cǎifǎng
jìzhě
Phóng viên phỏng vấn tại chỗ
36
战地记者
zhàndì jìzhě
Phóng viên hiện trường
37
影视记者
yǐngshì jìzhě
Phóng viên truyền hình
38
政法记者
zhèngfǎ jìzhě
Phóng viên chính pháp
39
小报记者
xiǎobào jìzhě
Phóng viên báo lá cải
40
报社秘书
bàoshè mìshū
Thư ký tòa soạn
41
记者
jìzhě
Nhà báo
42
网站设计者
wǎngzhàn shèjìzhě
Người thiết kế web
43
摄影记者
shèyǐng jìzhě
Phóng viên ảnh
44
报社从业人员
bàoshè cóngyè rényuán
Viên chức làm việc trong tòa soạn
45
报业巨头
bàoyè jùtóu
Người đứng đầu giới báo chí
4. Các bộ phận phòng ban trong ngành Báo chí
44
报社
bàoshè
Tòa soạn
45
通讯社
tōngxùnshè
Thông tấn xã
46
行政室
xíngzhèngshì
Phòng hành chính
47
广告部
guǎnggàobù
Bộ phận quảng cáo
48
发布室
fābùshì
Phòng phát hành
49
印刷部
yìnshuābù
Bộ phận in ấn
50
媒体室
méitǐshì
Phòng truyền thông
5. Các môn học chuyên ngành báo chí
51
新闻史
xīnwénshǐ
Lịch sử báo chí
52
新闻语言
xīnwén yǔyán
Ngôn ngữ báo chí
53
网络电子新闻学
wǎngluò diànzǐ xīnwén xué
Tác phẩm báo mạng điện tử
54
新闻写作
xīnwén xiězuò
Tác phẩm báo in
55
新闻道德与法律
xīnwén dàodé yǔ fǎlǜ
Đạo đức và pháp luật báo chí
56
经济与社会保障新闻
jīngjì yǔ shèhuì
bǎozhàng xīnwén
Báo kinh tế và xã hội
57
广播新闻学
guǎngbò xīnwénxué
Tác phẩm báo phát thanh
58
电视新闻学
diànshì xīnwénxué
Tác phẩm báo truyền hình
59
新闻摄影
xīnwén shèyǐng
Báo ảnh
60
新闻项目与传媒产品
xīnwén xiàngmù yǔ chuánméi chǎnpǐn
Dự án báo chí và các sản phẩm truyền thông
61
新闻学概论
xīnwénxué gàilùn
Nhập môn báo chí
62
日报-周报
rìbào-zhōubào
Nhật báo và tuần báo
63
专用报纸印刷品
zhuānyòng bàozhǐ yìnshuāpǐn
Ấn phẩm báo chí chuyên biệt
64
新闻传播心理学
xīnwén chuánbò xīnlǐxué
Tâm lý học báo chí truyền thông
65
公众新闻
gōngzhòng xīnwén
Công chúng báo chí
66
社会-政治新闻
shèhuì-zhèngzhì xīnwén
Báo chí về chính trị – xã hội
67
经济与社会保障新闻
jīngjì yǔ shèhuì bǎozhàng xīnwén
Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội
6. Một số các từ vựng liên quan chuyên ngành Báo chí
68
报业协会
bàoyè xiéhuì
Hiệp hội ngành Báo chí
69
记者节
jìzhějié
Ngày nhà báo
70
记者证
jìzhězhèng
Thẻ phóng viên
71
公开出版物
gōngkāi chūbǎn wù
Ấn phẩm công khai
72
内部出版物
nèibù chūbǎn wù
Ấn phẩm nội bộ
63
增页
zēng yè
Tăng thêm trang
64
标题
biāotí
Tiêu đề
65
标题组
biāotízǔ
Nhóm tiêu đề
66
署名
shǔmíng
Bút danh
67
导语
dǎoyǔ
Lời dẫn
68
新闻文体
xīnwén wéntǐ
Văn báo chí
69
天气预报
tiānqì yùbào
Dự báo thời tiết
70
专栏
zhuānlán
Chuyên mục
71
半栏
bànlán
Nửa cột sau
72
封面
fēngmiàn
Bìa, trang bìa
Mẫu câu giao tiếp đơn giản trong ngành Báo chí
请问,你的专业是传播吗?
qǐngwèn, nǐ de zhuānyè shì chuánbò ma?
Xin hỏi, chuyên ngành của bạn là Truyền thông phải không?
谁负责明天的天气预报专栏?
Shéi fùzé míngtiān de tiānqì yùbào zhuānlán?
Ai phụ trách chuyên mục dự báo thời tiết ngày mai?
1925年6月21日是越南革命新闻日。1925
nián 6 yuè 21 rì shì Yuènán gémìng xīnwén rì.
Ngày 21 tháng 6 Năm 1925 là ngày Báo chí cách mạng Việt Nam.
Hy vọng bài viết trên sẽ đem đến cho bạn một số từ vựng tiếng Trung bổ ích về truyền thông báo chí. Ngoài ra bạn có thể tìm thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung về các chủ đề khác nhau trong cuộc sống cùng với THANHMAIHSK nha.