Điền kinh là một trong những phương pháp quan trọng để rèn luyện, nâng cao sức khỏe của mỗi người. Thường xuyên tham gia các môn thể thao điền kinh có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất của cơ thể, cải thiện và nâng cao chức năng của các cơ quan, phát triển toàn diện thể chất của con người. Các môn thể thao điền kinh là nền tảng của tất cả các môn thể thao. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung môn điền kinh qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung môn Điền kinh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 田径 | tiánjìng | điền kinh |
2 | 田赛 | tián sài | thi điền kinh |
3 | 十项全能运动 | shí xiàng quán néng yùn dòng | 10 môn điền kinh phối hợp |
4 | 径赛 | jìng sài | thi đấu điền kinh |
5 | 预赛 | yù sài | vòng loại |
6 | 决赛 | jué sài | vòng chung kết |
7 | 运动会 | yùndònghuì | hội thao |
8 | 奥林匹克运动会 | ào lín pǐ kè yùndònghuì | thế vận hội olympic |
9 | 亚运会 | yàyùnhuì | Á vận hội(Đại hội thể thao Châu Á) |
10 | 东亚运动会 | dōngyà yùndònghuì | Sea games |
11 | 全国运动会 | quán guó yùndònghuì | Đại hội thể dục thể thao toàn quốc |
12 | 跳高 | tiào gāo | nhảy cao |
13 | 撑杆跳高 | chēng gān tiào gāo | nhảy sào |
14 | 跳远 | tiào yuǎn | nhảy xa |
15 | 三级跳远 | sān jí tiào yuǎn | nhảy 3 bước |
16 | 标枪 | biāo qiāng | ném lao |
17 | 铅球 | qiān qiú | đẩy tạ |
18 | 铁饼 | tiě bǐng | ném đĩa |
19 | 链球 | liàn qiú | tạ xích |
20 | 沙坑 | shā kēng | hố cát |
21 | 起跳板 | qǐtiào bǎn | bàn nhảy |
22 | 横杆 | héng gān | xà ngang |
23 | 试跳 | shì tiào | nhảy thử |
24 | 跳过…米 | tiào guò…mǐ | nhảy qua … mét |
25 | 赛跑 | sài pǎo | thi chạy (chạy đua) |
26 | 短跑 | duǎn pǎo | chạy cự li ngắn |
27 | 短跑运动员 | duǎn pǎo yùndòngyuán | vận động viên chạy cự li ngắn |
28 | 100米赛跑 | 100 mǐ sàipǎo | chạy 100 mét |
29 | 400米赛跑 | 400 mǐ sàipǎo | chạy 400 mét |
30 | 中距离赛跑 | zhōng jù lí sàipǎo | chạy cự li trung bình |
31 | 长跑 | cháng pǎo | chạy cự li dài |
32 | 越野赛跑 | yuè yě sàipǎo | chạy việt dã |
33 | 马拉松赛跑 | mǎ lā sōng sàipǎo | chạy maratông |
34 | 障碍赛跑 | zhàn gài sàipǎo | chạy vượt chướng ngại vật |
35 | 3000 米障碍赛跑 | 3000 mǐ zhàng ài sàipǎo | thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét |
36 | 接力赛跑 | jiēlì sàipǎo | chạy tiếp sức |
37 | 接力棒 | jiē lì bàng | gậy tiếp sức |
38 | 混合接力 | hùnhé jiēlì | tiếp sức hỗn hợp |
39 | 400 米接力赛 | 400 mǐ jiē lì sài | chạy tiếp sức 400 mét |
40 | 接棒 | jiē bàng | nhận gậy |
41 | 跨栏赛跑 | kuà lán sàipǎo | chạy vượt rào |
42 | 高栏 | gāo lán | rào cao |
43 | 中栏 | zhōng lán | rào trung bình |
44 | 低栏 | dī lán | rào thấp |
45 | 竞走 | jìng zǒu | thi đi bộ |
46 | 各就各位 | gè jiù gè wèi | vào chỗ |
47 | 预备 | yùbèi | sẵn sàng |
48 | 跑 | pǎo | chạy |
49 | 起跑信号 | qǐpǎo xìnhào | tín hiệu xuất phát |
50 | 起跑线 | qǐpǎo xiàn | đường xuất phát |
51 | 终点 | zhōng diǎn | đích |
52 | 终点带 | zhōng diǎn dài | dây đích |
53 | 冲刺 | chōngcì | bứt lên trước |
54 | 抢跑 | qiǎngpǎo | bứt phá |
55 | 跑道 | pǎodào | đường chạy |
56 | 里圈 | lǐ quān | vòng trong |
57 | 外圈 | wài quān | vòng ngoài |
60 | 最后一圈 | zuì hòu yī quān | vòng cuối cùng |
61 | 弯道 | wān dào | khúc ngoặt |
62 | 钉鞋 | dīng xié | giày đinh |
63 | 马表 | mǎ biǎo | đồng hồ bấm giờ |
64 | 发令员 | fā lìng yuán | người phát lệnh |
66 | 计时员 | jì shí yuán | người tính giờ |
67 | 就位姿势 | jiù wèi zī shì | tư thế vào chỗ |
68 | 抢道线 | qiǎng dào xiàn | vạch cho phép chạy vào đường chung |
69 | 分道线 | fēn dào xiàn | vạch phân chia ô chạy |
70 | 起跑线 | qǐ pǎo xiàn | vạch xuất phát |
71 | 弧形起跑线 | hú xíng qǐ pǎo xiàn | vạch xuất phát hình vòng cung |
72 | 短跑运动员 | duǎnpǎo yùndòngyuán | vận động viên chạy cự ly ngắn |
73 | 起跳板 | qǐ tiàobǎn | ván giậm nhảy , bục giậm nhảy |
74 | 标志物 | biāo zhì wù | vật đánh dấu |
75 | 投掷圈 | tóu zhí quān | vòng ném đẩy |
76 | 预赛 | yù sài | vòng sơ loại |
77 | 横杆 | héng gān | xà ngang |
78 | 抢跑 | qiǎng pǎo | xuất phát trước lệnh |
79 | 试掷 | shì zhì | thử ném |
80 | 撑竿 | chēng gān | sào nhảy |
81 | 马拉松 | mǎ lā sōng | marathon |
82 | 未能启动 | wèi néng qǐ dòng | không thể khởi động |
83 | 未能完赛 | wèi néng wán sài | không hoàn thành được |
84 | 世界纪录 | shìjiè jìlù | kỉ lục thế giới |
85 | 取消比赛权利 | qǔxiāo bǐsài quánlì | hủy tư cách thi |
Mẫu câu tiếng Trung môn Điền kinh
你的汗水洒在跑道,浇灌着成功的花朵。
/Nǐ de hàn shuǐ sǎ zài pǎodào, jiāo guàn zhe chénggōng de huāduǒ./
Mồ hôi của bạn đổ trên đường băng, tưới mát cho những bông hoa thành công.
在校运动会的田径比赛中,他一人就刷新了两项全校纪录。
/Zài xiào yùndònghuì de tiánjìng bǐsài zhōng, tā yīrén jiù shuāxīnle liǎng xiàng quánxiào jìlù./
Tại đại hội thể dục thể thao cấp trường, anh ấy đã lập được hai kỷ lục của trường.
我们田径队虽然组建时间不长,但只要扬长避短,发挥全队作用,也有希望取胜。
/Wǒmen tiánjìng duì suīrán zǔjiàn shíjiān bù cháng, dàn zhǐyào yángchángbìduǎn, fāhuī quán duì zuòyòng, yěyǒu xīwàng qǔshèng./
Đội điền kinh của chúng ta tuy mới thành lập nhưng chỉ cần biết phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu, phát huy vai trò của cả tập thể thì sẽ có hy vọng giành chiến thắng.
在县中学生田径运动会上,我们学校旗开得胜,第一天就夺得五块金牌。
/Zài xiàn zhōngxuéshēng tiánjìng yùndònghuì shàng, wǒmen xuéxiào qíkāidéshèng, dì yī tiān jiù duó dé wǔ kuài jīnpái./
Trong đại hội thể thao điền kinh dành cho học sinh trung học cơ sở của quận, trường chúng tôi đã rất thành công và giành được năm huy chương vàng trong ngày đầu tiên.
穿上新的跑鞋让我在田径比赛中有种如虎添翼的感觉.
/Chuān shàng xīn de pǎoxié ràng wǒ zài tiánjìng bǐsài zhōng yǒu zhǒng rúhǔtiānyì de gǎnjué./
Đeo đôi giày chạy bộ mới khiến tôi cảm thấy mình như một con hổ trong cuộc thi điền kinh.
他在这次田径运动员选拔赛中脱颖而出,大家都很替他高兴。
/Tā zài zhè cì tiánjìng yùndòngyuán xuǎnbá sài zhōng tuōyǐng’érchū, dàjiā dōu hěn tì tā gāoxìng.
Anh ấy đã đứng đầu trong cuộc thi tuyển chọn dành cho các vận động viên điền kinh, mọi người đều rất vui mừng cho anh ấy./
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung về môn Điền kinh
A: 你怎么了?看起来脸色苍白。
A: Nǐ zěnme le? Kàn qǐ lái liǎnsè cāngbái.
A: Có chuyện gì vậy? Sắc mặt của bạn trông không được tốt lắm.
B: 我在百米短跑预赛中失利了。
B: Wǒ zài bǎi mǐ duǎnpǎo yùsài zhōng shī lì le.
B: Tôi đã thua ở vòng sơ loại chạy 100 mét.
A: 听到这个消息我很遗憾。
A: Tīng dào zhè ge xiāoxī wǒ hěn yíhàn.
A: Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe tin này.
B: 重要的是我抢跑。
B: Zhòngyào de shì wǒ qiǎng pǎo.
B: Điều quan trọng là tôi chạy trước vạch xuất phát.
A: 希望你下次比赛中能表现得好些。
A: Xīwàng nǐ xià cì bǐsài zhōng néng biǎoxiàn dé hǎo xiē.
A: Hy vọng bạn có thể làm tốt hơn trong trận đấu tiếp theo.
A: 你对竞走感兴趣吗?
A: Nǐ duì jìng zǒu gǎn xìngqù ma?
A: Bạn có hứng thú với cuộc đua đi bộ?
B: 是的,感兴趣。我很少错过一场比赛。哦,我们去看竞走比赛吧,我的好朋友会参加。
B: Shì de, gǎn xìngqù. Wǒ hěn shǎo cuòguò yī chǎng bǐsài. Ó, wǒmen qù kàn jìngzǒu bǐsài ba, wǒ de hǎo péngyǒu huì cānjiā.
B: Có, tôi rất hứng thú. Tôi hiếm khi bỏ lỡ một cuộc thi nào. Ồ, chúng ta đến xem cuộc đua đi bộđi, bạn thân của tôi sẽ tham gia.
A: 她很擅长竞走吗?
A: Tā hěn shàncháng jìngzǒu ma?
A: Cô ấy rất giỏi đi bộ sao?
B: 当然了。 她是一个很棒的运动员。
B: Dāngrán le. Tā shì yīgè hěn bàng de yùndòngyuán.
B: Tất nhiên rồi. Cô ấy là một vận động viên rất giỏi.
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã cung cấp cho bạn những Từ vựng tiếng Trung môn điền kinh, hi vọng rằng các bạn sẽ có những kiến thức về các bộ môn này. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết về Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thú vị và bổ ích nữa nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề: các môn thể thao
- Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao dưới nước
- Từ vựng tiếng Trung về môn Bóng đá