Quần vợt (hay Tennis) là một môn thể thao mang tính thẩm mỹ và rất kích thích. Hiện tại, đây là môn phổ biến trên toàn thế giới, được gọi là môn thể thao bóng lớn thứ hai thế giới. Vậy bạn có biết những từ vựng tiếng Trung môn Tennis nói như thế nào không? Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé !
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung môn Tennis
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 网球 | wǎngqiú | môn tennis/môn quần vợt |
2 | 网球场 | wǎngqiúchǎng | sân quần vợt |
3 | 草地网球场 | cǎodì wǎngqiú chǎng | sân quần vợt cỏ |
4 | 硬地网球场 | yìng dì wǎngqiú chǎng | sân quần vợt nền đất cứng |
5 | 双打边线 | shuāngdǎ biānxiàn | đường biên đánh đôi |
6 | 单打边线 | dāndǎ biānxiàn | đường biên đánh đơn |
7 | 发球线 | fāqiú xiàn | tuyến phát bóng |
8 | 半场线 | bàn chǎng xiàn | đuờng chia đôi sân |
9 | 男子单打 | nánzǐ dāndǎ | đánh đơn nam |
10 | 男子双打 | nánzǐ shuāngdǎ | đánh đôi nam |
11 | 女子单打 | nǚzǐ dāndǎ | đánh đơn nữ |
12 | 女子双打 | nǚzǐ shuāngdǎ | |
13 | 混合双打 | hùnhé shuāngdǎ | đánh đôi hỗn hợp |
14 | 网球拍 | wǎngqiúpāi | vợt tennis |
15 | 球拍柄 | qiúpāi bǐng | cán vợt tennis |
16 | 球拍弦 | qiúpāi xián | dây vợt tennis |
17 | 球拍夹 | qiúpāi jiā | cái kẹp vợt tennis |
18 | 球拍套 | qiúpāi tào | cái bao vợt tennis |
19 | 球网 | qiú wǎng | lưới tennis |
20 | 球网调节器 | qiú wǎng tiáojié qì | cái chỉnh lưới |
21 | 网柱 | wǎng zhù | cột lưới |
22 | 裁判椅 | cáipàn yǐ | ghế của trọng tài |
23 | 裁判 | cáipàn | trọng tài |
24 | 司足裁判 | sī zú cáipàn | trọng tài quản lý bóng |
25 | 发球员 | fāqiúyuán | người phát bóng |
26 | 拾球员 | shí qiúyuán | người nhặt bóng |
27 | 网球选手 | wǎngqiú xuǎnshǒu | tuyển thủ tennis |
28 | 发球 | fāqiú | phát bóng |
29 | 发球失误 | fāqiú shīwù | phát bóng hỏng |
30 | 两次失误 | liǎng cì shīwù | hai lần phát bóng hỏng |
31 | 再发球 | zài fāqiú | phát bóng lại |
32 | 发球触网 | fāqiú chù wǎng | phát bóng chạm lưới |
33 | 正手握拍 | zhèng shǒu wò pāi | cầm vợt trái tay |
34 | 反手握拍 | fǎnshǒu wò pāi | cầm vợt ngược tay |
35 | 正手击球 | zhèng shǒu jí qiú | đánh bóng thuận tay |
36 | 反手击球 | fǎnshǒu jí qiú | đánh bóng trái tay |
37 | 抽球 | chōu qiú | líp bóng |
38 | 跃起抽球 | yuè qǐ chōu qiú | nhảy lên líp bóng |
39 | 抛高球 | pāo gāoqiú | ném bóng lên cao |
40 | 切球 | qiē qiú | cắt bóng |
41 | 长球 | cháng qiú | đường bóng dài |
42 | 短球 | duǎn qiú | đường bóng ngắn |
43 | 拦击空中球 | lánjí kōngzhōng qiú | quật bóng trên không |
44 | 滚球 | gǔn qiú | bóng lăn |
45 | 上旋球 | shàng xuàn qiú | bóng xoáy lên |
46 | 平抽 | píng chōu | líp ngang |
47 | 近网攻击 | jìn wǎng gōngjí | công kích gần lưới |
48 | 换位 | huàn wèi | thay đổi vị trí |
49 | 换边 | huàn biān | đổi bên |
50 | 一盘 | yī pán | 1 ván |
51 | 一局 | yī jú | 1 trận |
52 | 网球衣 | wǎngqiúyī | áo chơi tennis |
53 | 网球裙 | wǎngqiú qún | váy chơi tennis |
54 | 网球鞋 | wǎng qiú xié | giày chơi tennis |
55 | 戴维斯杯 | dài wéi sī bēi | giải davis |
56 | 网球拍 | wǎng qiú pāi | vợt tennis |
57 | 截击空中球、截击 | jiéjí kōngzhōng qiú, jiéjí | vô lê, đánh trên lưới |
58 | 固定物 | gùdìng wù | vật cố định, thiết bị cố định |
59 | 网球裙 | wǎng qiú qún | váy chơi tennis |
60 | 决胜局、抢七局 | juéshèng jú, qiǎng qī jú | ván quyết thắng (tie-break) |
61 | 网球选手 | wǎng qiú xuǎnshǒu | tuyển thủ tennis |
62 | 抛高球 | pāo gāoqiú | tung bóng lên cao |
63 | 网裁、球网裁判员 | wǎng cái, qiú wǎng cáipàn yuán | trọng tài lưới |
64 | 失分 | shī fēn | thua điểm |
65 | 发球次序 | fāqiú cìxù | thứ tự giao bóng |
66 | 接发球次序 | jiē fāqiú cìxù | thứ tự đỡ giao bóng |
67 | 近网攻击 | jìn wǎng gōngjí | tấn công gần lưới |
68 | 地毯球场 | dìtǎn qiú chǎng | sân thảm |
69 | 泥地球场、红土球场 | ní dìqiúchǎng, hóngtǔ qiúchǎng | sân đất nện |
70 | 发球权 | fāqiú quán | quyền giao bóng |
71 | 削发球 | xuè fǎ qiú | phát bóng xoáy (slice serve) |
72 | 平发球 | píng fāqiú | phát bóng thẳng (flat serve) |
73 | 再发球 | zài fāqiú | phát bóng lại |
74 | 发球失误 | fāqiú shīwù | phát bóng hỏng |
75 | 发球触网 | fāqiú chù wǎng | phát bóng chạm lưới |
76 | 发球区 | fāqiú qū | ô giao bóng |
77 | 跃起抽球 | yuè qǐ chōu qiú | nhảy lên đập bóng |
78 | 吊高球 | diào gāoqiú | lốp bóng, đánh bóng bổng |
79 | 两次失误、双误 | liǎng cì shīwù, shuāng wù | lỗi giao bóng kép |
80 | 发球失误 | fāqiú shīwù | lỗi giao bóng |
81 | 脚步犯规、脚误 | jiǎobù fànguī, jiǎo wù | lỗi bước chân |
82 | 国际网球联合会 | guójì wǎngqiú liánhé huì | liên đoàn Quần vợt quốc tế (ITF) |
83 | 热身 | rèshēn | khởi động |
84 | 戴维斯杯 | dài wéi sī bēi | cúp Davis |
85 | 种子球员 | zhǒngzǐ qiúyuán | cầu thủ hạt giống |
Mẫu câu tiếng Trung về môn Tennis
下午,第一场是我的单打。我在团体中和他较量过,6-0输了。
/Xiàwǔ, dì yī chǎng shì wǒ de dān dǎ. Wǒ zài tuántǐ zhōng hé tā jiàoliàng guò,6-0 shū le./
Chiều nay, trận đầu tiên là trận đánh đơn của tôi. Tôi từng đấu với anh ấy trong nhóm và thua 6-0.
打网球都是等网球在地上弹起才击球的,所以我打的球很难过网。
/Dǎ wǎngqiú dōu shì děng wǎngqiú zài dìshàng dàn qǐ cái jí qiú de, suǒyǐ wǒ dǎ di qiú hěn nán guò wǎng./
Tôi đánh tennis thường đợi bóng từ dưới đất nảy lên rồi mới đánh, thế nên bóng tôi đánh rất khó qua lưới.
阳光 阳光铺满大地,运动女神在纵情奔跑。
/Zài wǎng qiúchǎng shàng yùjiàn yángguāng yángguāng pù mǎn dàdì, yùndòng nǚshén zài zòng qíng bēn pǎo./
Ánh nắng bao trùm sân quần vợt, nữ thần điền kinh đang say mê chạy.
我们一进场大家就开始训练,对打的对打,准备的准备,比赛的比赛干得热火朝天。
/Wǒmen yī jìn chǎng dàjiā jiù kāishǐ xùnliàn, duì dǎ di duì dǎ, zhǔnbèi de zhǔnbèi, bǐsài de bǐsài gàn dé rèhuǒcháotiān.rè huǒ cháo tiān/
Chúng tôi vừa bước vào sảnh thì mọi người bắt đầu luyện tập, người thì ghép cặp luyện tập, người thì chuẩn bị, người thì thi đấu, ai ai cũng hừng hực khí thế.
Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề Tennis
A: 你周末有什么打算?
A: Nǐ zhōumò yǒu shé me dǎsuàn?
A: Cuối tuần này bạn có dự định gì không?
B: 我不知道.做些运动的话会不错.
B: Wǒ bù zhīdào. Zuò xiē yùndòng de huà huì bùcuò.
B: Tôi chưa biết. Chơi mấy môn thể thao cũng là lựa chọn không tồi.
A: 这是个好主意.我需要锻炼身体使身材变得合适.
A: Zhè shì ge hǎo zhǔyì. Wǒ xūyào duànliàn shēntǐ shǐ shēncái biàn dé héshì.
A: Đây là một ý kiến hay, tôi cần tập thể dục để thân hình cân đối.
B: 打网球怎么样?你愿意打网球吗?
B: Dǎ wǎngqiú zěnmeyàng? Nǐ yuànyì dǎ wǎngqiú ma?
B: Chơi tennis thì thế nào? Bạn có muốn chơi tennis không?
A: 是的.我愿意.我已经好久没打网球了.
A: Shì de. Wǒ yuànyì. Wǒ yǐjīng hǎojiǔ méi dǎ wǎngqiú le.
A: Có, tôi muốn. Tôi đã không chơi tennis trong một thời gian dài.
B: 没问题.我也很长时间没打了.
B: Méiwèntí. Wǒ yě hěn cháng shíjiān méi dǎ le.
B: Không sao. Tôi cũng đã lâu không chơi rồi.
A: 好.我知道一家俱乐部可以打网球.
A: Hǎo. Wǒ zhīdào yī jiā jùlèbù kěyǐ dǎ wǎngqiú.
A: Được . Tôi biết một câu lạc bộ có thể chơi tennis.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Từ vựng tiếng Trung về môn Điền kinh
- Từ vựng tiếng Trung về môn Bóng đá
- Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao dưới nước
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung môn Tennis. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!