Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday kèm mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về Black Friday

Black Friday là một chương trình sale khuyến mãi trên hầu hết các mặt hàng, bắt nguồn từ Mỹ và là ngày “mở hàng” cho mùa mua sắm Giáng sinh. Hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Black Friday

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Black Friday

Black Friday 黑色星期五 Hēisè xīngqīwǔ
Thứ sáu đen 黑五 Hēi wǔ
Lễ Tạ Ơn 感恩节 Gǎn’ēn jié
Giảm giá 打折 Dǎzhé
Hoạt động ưu đãi 优惠活动 Yōuhuì huódòng
Thúc đẩy tiêu dùng 促销 Cùxiāo
Lợi nhuận 盈利 Yínglì
Hàng giá rẻ 便宜货 Piányí huò
Người tiêu dùng 消费者 Xiāofèi zhě
Mua sắm 购物 Gòu wù
Mua đồ 买东西 Mǎi dōngxi
Mua hàng trên mạng 网购 Wǎnggòu
Săn hàng 抢购 Qiǎnggòu
Giảm giá 打折 Dǎzhé
Giảm nửa giá 半价 Bànjià
Trả tiền, thanh toán 支付 Zhīfù
Mua 1 tặng 1 买一送一 Mǎi yī sòng yī
Mua cả bộ/set/combo 买全套 Mǎi quántào
Số lượng có hạn 限量 Xiànliàng
Khoảng thời gian vàng 黄金时刻 Huángjīn shíkè
Người cuồng mua sắm, tín đồ shopping 购物狂 Gòuwù kuáng
Khách hàng 顾客 Gùkè
Mua sắm trực tuyến 网购 Wǎnggòu
Cửa hàng trực tuyến 网店 Wǎng diàn
Chữ tín 信誉 Xìnyù
Khoản tiền giao dịch 交易额 Jiāoyì é
Hàng bán chạy 畅销货 Chàngxiāo huò

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua hàng

1. 我们去商场逛逛吧!

/Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!/

Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi

2. 我身无分文

/Wǒ shēn wú fēn wén/

Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi

3. 人多得要命!

/rén duō dé yàomìng!/

Đông người quá

4. 商店几点开门?

/Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?/

Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?

5. 商店几点关门?

/Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén?/

Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?

6. 一分钱一分货.

/Yī fēn qián yī fēn huò. /

Tiền nào của nấy

7. 能便宜一点给我吗?

/Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?/

Có thể rẻ một chút cho tôi không?

8. 天内可以退货

/Tiānnèi kěyǐ tuìhuò/

Có thể trả lại hàng trong ngày

9. 我可以试穿吗?

/Wǒ kěyǐ shì chuān ma?/

Tôi có thể mặc thử không?

10. 对不起,这儿不讲价.

/Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià./

Xin lỗi, ở đây không mặc cả

11. 你们最优惠的价格是多少?

/Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?/

Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?

12. 别想宰我,我识货.

/Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò./

Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi

13. 我们可以给您打九折.

/Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé./

Chúng tôi có thể giảm 10%

Lưu ý: Khi người Trung Quốc nói 打九折 /dǎ jiǔ zhé/ tức là giảm 10% giá trị của sản phẩm chứ KHÔNG phải giảm 90% giá trị của sản phẩm.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday và các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng. Chúc các bạn mua được nhiều đồ với mức giá ưu đãi hấp dẫn trong dịp này nhé!