Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween

Ngày lễ Halloween được bắt nguồn từ phương Tây và còn được gọi là ngày hội hóa trang. Ở ngày này, mọi người sẽ hóa trang thành những con quỷ với vẻ ngoài đáng sợ. Để biết cách nói về ngày lễ này trong tiếng Trung hãy cùng THANHMAIHSK học từ vựng tiếng Trung về Halloween nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Halloween

  1. Ngày lễ Hallowen: 万圣节/诸圣节/ Wànshèngjié/zhū shèng jié
  2. Ngày lễ truyền thống của phương tây: 西方传统节日/ xīfāng chuántǒng jiérì
  3. Bí ngô: 南瓜/ nánguā
  4. Đèn bí ngô: 南瓜灯/ nánguā dēng
  5. Phù thủy: 巫婆/ wūpó
  6. Chổi bay: 扫帚/ sàozhǒu
  7. Hóa trang: 装扮/ zhuāngbàn

Từ vựng tiếng Trung về những con quỷ kì dị 奇异鬼怪 qíyì guǐguài

  1. Hồn ma: 幽灵/ yōulíng
  2. Tinh linh: 精灵/ jīnglíng
  3. Người sói: 狼人/ lángrén
  4. Ma quỷ: 魔鬼/ móguǐ
  5. Quỷ ăn xác chết: 食尸鬼/ shí shī guǐ
  6. Cương thi: 僵尸/ jiāngshī
  7. Bù nhìn: 稻草人/ dàocǎorén
  8. Từ vựng tiếng Trung về Halloween

Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật

  1. Nấm mộ: 墓碑 /mùbēi
  2. Đầu lâu, bộ xương: 骷髅/ kūlóu
  3. Nhà thờ: 教堂/ jiàotáng
  4. Kẹo: 糖果/ tángguǒ
  5. Nến: 蜡烛/ làzhú
  6. Con cú: 猫头鹰/ māotóuyīng
  7. Con nhện: 蜘蛛/ zhīzhū
  8. Con dơi: 蝙蝠/ biānfú
  9. Mèo đen: 黑猫/ hēi māo
  10. Mạng nhện: 蜘蛛网/ zhīzhū wǎng
  11. Mũ phù thủy: 巫师帽/ wūshī mào
  12. Quỷ quái: 鬼怪/ guǐguài 
  13. Làm loạn: 捣蛋/ dǎodàn

Trên đây là các từ vựng về Halloween mà bạn cần quan tâm, hi vọng sẽ giúp các bạn luyện nói về chủ đề này hay hơn!