Màu sắc là trong những chủ đề quen thuộc mà những người mới bắt đầu học tiếng Trung cần “trang bị”. Việc “trang bị” những từ vựng về màu sắc sẽ giúp các bạn có những câu miêu tả về phần màu sắc của các đồ vật, con người,… một cách đa dạng và thú vị hơn. Học nhanh 100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc với THANHMAIHSK nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Ý nghĩa màu sắc | Phiên âm |
Màu đỏ | 红色 | May mắn, niềm vui
*không được viết tên người bằng mực Đỏ (vì vào thời cổ đại, tên của tử tù được viết bằng máu gà, sau này dần được đổi thành mực Đỏ.Một số người dùng mực Đỏ để viết thư chia tay, nguyền rủa một ai đó phải chết, hoặc nhắn tin về một người thân hoặc bạn bè vừa mới mất) |
hóngsè |
Màu vàng | 黄色 | Trung dung, may mắn
*Ngày nay 1 số ấn phẩm khiêu dâm của Trung Quóc thường có màu vàng |
huángsè |
Màu xanh lam | 蓝色 | Sự hồi phục, niềm tin, bình lặng, sự vĩnh cửu, tiến bộ | lán sè |
Màu trắng | 白色 | Tang thương | báisè |
Màu đen | 黑色 | Xui xẻo, bất thường, phạm pháp | hēisè |
Màu cam | 橙色 | Ấm áp | chéngsè |
Màu xanh lá | 绿色 | Sạch sẽ, không ô uế
*Trong 1 số trường hợp sẽ mang nghĩa: cắm sừng, đội mũ xanh, bị lừa gạt |
lǜsè |
Màu tím | 紫色 | Sự thiêng liêng, bất tử
Ngày nay tượng trưng cho tình yêu, sự lãng mạn |
zǐsè |
Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung
Một số câu giao tiếp tiếng trung về màu sắc
A: 你最喜欢什么颜色?
Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?
Cậu thích màu gì nhất?
B: 我最喜欢红色。
Wǒ zuì xǐhuān hóngsè.
Mình thích nhất là màu đỏ.
A: 红色?那你喜欢深红色还是浅红色?
Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè?
Màu đỏ á? Là màu đỏ sẫm hay đỏ nhạt?
B: 我喜欢深红色。你呢?
Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne?
Mình thích màu đỏ sẫm, còn cậu thì sao?
A: 我嘛,我喜欢浅蓝色,看起来很舒服!
Wǒ ma, wǒ xǐhuān qiǎn lán sè, kàn qǐlái hěn shūfu!
Tớ ấy à? tớ thích nhất là màu xanh da trời nhạt, nhìn trông rất thoải mái.
B: 我也觉得穿蓝色的衣服很好看,显白。
Wǒ yě juédé chuān lán sè de yīfú hěn hǎokàn, xiǎn bái.
Tớ cũng thấy là mặc màu xanh rất đẹp, rất tôn da.
A: 真的吗?谢谢你。
Zhēn de ma? Xièxiè nǐ.
Thật sao? Cảm ơn cậu nhé!
Trên đây là tất cả các từ vựng tiếng Trung về màu sắc, nắm vững các từ vựng tiếng Trung này bạn sẽ có thể có những câu miêu tả “xịn” hơn khi nói về màu sắc đó!!!
XEM THÊM:
- Từ vựng chủ đề các bộ phận cơ thể con Người bằng tiếng Trung
- Hỏi đường Trong tiếng Trung
- Hỏi thời gian trong tiếng Trung