Tổng hợp danh sách trường đại học đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc 

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc đang là xu hướng cho các bạn học sinh đăng ký để thi tuyển và học tập. Vậy có những trường đại học nào đào tạo ngành này. Hãy cùng THANHMAIHSK tìm lời giải đáp ngay dưới đây nhé.

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc đào tạo những nội dung gì?

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc đào tạo tiếng Trung và cách sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực thương mại, điện tử, du lịch, kinh tế hay ngoại giao. Bên cạnh đó, ngành còn đào tạo các kỹ năng chuyên sâu để sinh viên có thể áp dụng ngay trong đời thực.

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Về tiếng Trung, học viên được trang bị đầy đủ ngữ pháp, từ vựng, Hán tự, khẩu ngữ. Bên cạnh đó còn giao lưu, trao đổi, giới thiệu về lịch sử, văn hóa, địa lý Trung Quốc. Kết thúc chương trình học, học viên có thể xin vào biên dịch, phiên dịch, ngoại giao hay làm trong các công ty sử dụng tiếng Trung.

Về các kỹ năng chuyên sâu, học viên được học cách xử lý tình huống, thu thập thông tin,… Ngoài ra là các kỹ năng mềm như soạn thảo văn bản, thuyết trình, làm việc nhóm,… Ngành ngôn ngữ Trung Quốc trang bị đầy đủ kiến thức như bất kỳ chương trình đại học nào khác. 

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc tuyển sinh khối thi nào?

Với mã ngành 7220204, ngành ngôn ngữ Trung Quốc tuyển sinh theo các khối sau:

1 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh A01
2 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D01
3 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga D02
4 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03
5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04
6 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09
7 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
8 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D11
9 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
10 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D55
12 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D65
13 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D66
14 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78

Danh sách các trường đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc

Khu vực miền Bắc

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội D01, D04, D78, D90
2 Đại học Hà Nội D01, D04
3 Viện Đại học Mở Hà Nội D14, D15, D78, D01
4 Đại học Thủ đô Hà Nội D14, D15, D78, D01
5 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 D01, D04, D11, A01
6 Học viện Khoa học Quân sự D01, D04
7 Đại học Ngoại Thương D01, D04
8 Đại học Thăng Long D01
9 Đại học Công nghiệp Hà Nội D01, D04
10 Đại học Đại Nam C00
11 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội A01, D01, D14, D15
12 Đại học Dân lập Phương Đông D01, D04
13 Đại học Thái Nguyên D04, D01, A01, D66
14 Đại học Sao Đỏ D01, D15, D66, D71
15 Đại học Hạ Long D01, D04, D10, D78

Khu vực miền Trung

 

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng D01, D04, D78, D83
2 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế D01, D14, D15
3 Đại học Hà Tĩnh D01, D66, C00, C20
4 Đại học Đông Á A01, D01, D04, D78

Khu vực miền Nam

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học Sư phạm TP.HCM D04, D01
2 Đại học Hùng Vương D01, D14, D15, D04
3 Đại học Nguyễn Tất Thành D01, D04, D14, D15
4 Đại học Văn Hiến A01, D01, D10, D10
5 Đại học Tôn Đức Thắng D01, D04, D11, D55
6 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM A01, D01, D04, D14
7 Đại học Mở TP.HCM D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83
8 Đại học Đồng Tháp C00, D01, D14, D15
9 Đại học Lạc Hồng C00, D01, C03, C04
10 Đại học Đồng Tháp C00, D01, D14, D15
11 Đại học Thủ Dầu Một A01, D01, D04, D78
12 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A01, C00, D01, D04

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung một số trường đại học năm 2023

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26,9
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,85
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 28.5 (Tổ hợp D4 chênh lệch giảm 1 điểm)
Đại học KHXHNV Hà Nội Đông phương học QHX05 25.5
Hán nôm QHX06 25
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội Sư phạm tiếng Trung 7140234 35.59
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.55
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.82(Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Mở HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204C 24.10
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.8
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 25.92
Học Viện Khoa Học Quân Sự Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.73 (Đối với nam)
27.97 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng Sư phạm tiếng Trung 7140234 24.48
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.78
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.18
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20
Đại học Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.75
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 34.82
Đại học KHXHNV HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 27
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 26.2
Đại học Sư phạm HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24.54
Sư phạm tiếng Trung 7220204 25.83
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên Sư phạm tiếng Trung 7140234 25.15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.63
Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.5
Đại học Thủ đô Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.31
Đại học Sư phạm Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A (khối D01) 26.56
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204B (khối D04) 26.12
Đại học Thủy Lợi Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 24.45
Đại học Công thương thành phố Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21
Đại học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 27.5 (Ngoại ngữ x2)
Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Quy Nhơn Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.25
Đại học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.75
Đại học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.20
Đại học Văn Lang Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc ra trường làm ngành gì?

Ngôn ngữ Trung Quốc ra trường có tính ứng dụng cao trong các công ty cần sử dụng tiếng Trung. Được xem như một trong những ngành học hot nhất hiện nay, sinh viên ngôn ngữ tiếng Trung có thể thử sức các vị trí sau:

Biên tập/ Phiên dịch/ Biên dịch tiếng Trung

Đây là công việc đòi hỏi sự kiên nhẫn và kỹ năng cao. Bạn sẽ dịch, soạn thảo văn bản tiếng Trung. Hoặc có thể là phiên dịch trong các lễ ký kết, đàm phán, hội nghị. Hay làm phóng viên, biên tập viên các tòa soạn báo chí, cơ quan truyền thông.

Hướng dẫn viên/ Trợ lý/ Thư ký

Bạn được phụ trách mảng đàm phán, ký kết hợp đồng, sắp xếp công việc cho lãnh đạo người nước ngoài. Hoặc làm mảng du lịch hướng dẫn cho khách nước ngoài. 

Nghiên cứu viên/ Giảng viên ngành ngôn ngữ Trung

Bạn có thể làm việc trong các trung tâm, các trường đại học, cao đẳng cần giáo viên tiếng Trung. Hoặc làm nghiên cứu viên cho viện ngôn ngữ.

Cơ hội việc làm cho ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Học ngành ngôn ngữ Trung Quốc cần có những kỹ năng, tố chất gì?

Để học tập tốt ngành này, bạn cần có những tố chất, kỹ năng sau:

  • Đam mê, yêu thích tiếng Trung Quốc.
  • Muốn tìm hiểu ngôn ngữ, văn hóa, đất nước Trung Quốc. 
  • Hướng ngoại, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh.
  • Có tinh thần vượt khó, cầu tiến và ham học hỏi. 
  • Mong muốn làm việc mức lương cao.
  • Tự tin, năng động, giao tiếp tốt là điểm cộng.
  • Muốn được làm việc, giao lưu và tiếp xúc với người nước ngoài. 

Với xu thế hội nhập hiện nay, ngành ngôn ngữ Trung đang và sẽ không bao giờ ngừng hot. Nếu bạn còn đang phân vân chưa biết học gì thì ngành học này chính là dành cho bạn. Mức lương cao, cơ hội nghề nghiệp rộng mở chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng. 

Bạn có thể tham khảo: Học tiếng Trung THANHMAIHSK bạn được gì?

Cập nhật nhanh nhất các khóa học tiếng Trung tại THANHMAIHSK tại đây

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY