Tết Nguyên Đán: 大年 dà nián – Là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học các “Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết” nhé!
Người Trung Quốc thường có thói quen:
“无论是观看央视春晚还是观看其竞争对手的节目,中国人无疑都会尽情地享受一个快乐的除夕。”
Wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn háishì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuàilè de chúxì.
Dù là xem Xuân Vãn trên đài CCTV hay xem các tiết mục của các đài khác thì người Trung Quốc đều luôn tận tình hưởng thụ những giây phút vui vẻ trong đêm giao thừa.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày Tết
Ngày lễ truyền thống của Trung Quốc | 中国传统节日 | zhōngguó chuántǒng jiérì |
Tết âm lịch | 春节 | chūnjié |
Âm lịch | 农历 | nónglì |
Tháng giêng | 正月 | zhēngyuè |
Đêm giao thừa | 除夕 | chúxì |
Tết nguyên tiêu | 元宵节 | yuánxiāo jié |
Lễ hội laba | 腊八节 | làbā jié |
Mùng 1 | 初一 | chū yī |
Lập xuân | 立春 | lìchūn |
Từ vựng tiếng trung về ngày tết: Tập tục
Tập tục | 习俗 | xísú |
Câu đối ngày tết | 对联/ 春联 | duìlián/ chūnlián |
Cắt giấy | 剪纸 | jiǎnzhǐ |
Tranh tết | 年画 | niánhuà |
Sắm đồ tết | 买年货 | mǎi niánhuò |
Xông đất | 破土动工 | pòtǔ dòng gōng |
Xua đuổi xui xẻo | 去晦气 | qù huì qì |
Tổng vệ sinh | 大扫除 | dà sǎo chú |
Du xuân, đi chơi xuân | 踏春 | tā chūn |
Từ vựng tiếng trung về các món ăn ngày Tết
Đồ ăn | 食物 | shíwù |
Bánh tổ, bánh tết | 年糕 | niángāo |
Cơm đoàn viên | 团圆饭 | tuányuán fàn |
Cơm tất niên | 年夜饭 | nián yèfàn |
Sủi cảo | 饺子 | jiǎozi |
Bánh trôi | 汤圆 | tāngyuán |
Cơm bát bảo | 八宝饭 | bābǎofàn |
Khay bánh kẹo | 糖果盘 | tángguǒ pán |
Mứt hạt sen | 糖莲子 | táng liánzi |
Kẹo lạc | 花生糖 | huāshēng táng |
Kẹo thập cẩm | 什锦糖 | shíjǐn táng |
Mứt bí đao | 蜜冬瓜 | mì dōngguā |
Hạt dưa | 瓜子 | guāzǐ |
Quất vàng | 金桔 | jīn jú |
Táo tàu | 红枣 | hóngzǎo |
Nem cuốn | 春卷 | chūnjuǎn |
Hồ lô ngào đường | 冰糖葫芦 | bīngtánghúlu |
Bánh kẹp thịt lừa | 驴肉火烧 | lǘ ròu huǒshāo |
Lạp xườn | 腊肠 | làcháng |
Rượu gạo | 米酒 | mǐjiǔ |
Thịt gác bếp | 腊肉 | làròu |
Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
Dưa hành | 酸菜 | suāncài |
Bánh chưng | 越南方粽子 | yuènán fāng zòngzi |
Bánh dày | 糍粑 | cíbā |
Xôi | 糯米饭 | nuòmǐ fàn |
Thịt gà | 鸡肉 | jīròu |
Giò | 肉团 | ròu tuán |
Thịt đông | 肉冻 | ròu dòng |
Từ vựng tiếng Trung về các nghệ thuật dân gian ngày Tết
Tượng đất sét hình người | 泥人 | nírén |
Múa rối bóng | 皮影戏 | píyǐngxì |
Múa rối | 木偶戏 | mù’ǒu xì |
Thêu | 刺绣 | cìxiù |
Cắt giấy | 剪纸 | jiǎnzhǐ |
Đồng tâm kết | 中国结 | zhōngguójié |
Người thổi kẹo | 吹糖人 | chuī táng rén |
Múa rồng | 舞龙 | wǔ lóng |
Múa sư tử | 舞狮 | wǔ shī |
Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc | 秧歌 | yānggē |
Đèn lồng | 灯笼 | dēnglóng |
Các tiết mục biểu diễn truyền thống của người Trung Quốc
Hí kịch | 戏曲 | xìqǔ |
Kịch (trích đoạn) | 折子戏 | zhézixì |
Tướng thanh | 相声 | xiàngsheng |
Tiểu phẩm | 小品 | xiǎopǐn |
Khẩu kĩ | 口技 | kǒujì |
Tạp kĩ | 杂技 | zájì |
Xiếc | 马戏 | mǎxì |
Một loại kịch được hình thành ở Bắc Kinh và dùng trống để biểu diễn | 京韵大鼓 | jīngyùndàgǔ |
Cà kheo | 踩高跷 | cǎi gāoqiào |
Tung hứng | 杂耍 | záshuǎ |
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động giải trí ngày Tết
Đánh mạt chược | 打麻将 | dǎ májiàng |
Hội chợ đình chùa | 庙会 | miàohuì |
Đêm liên hoan tết | 春节联欢晚会 | chūnjié liánhuān wǎnhuì |
Hội hoa đăng | 灯会 | dēnghuì |
Tặng thiệp chúc mừng | 送贺卡 | sòng hèkǎ |
Cắt tóc | 理发 | lǐ fā |
Bắn pháo hoa | 放烟花 | fàng yānhuā |
Đốt pháo | 放鞭炮 | fàng biānpào |
Từ vựng về Các vị thần thờ cúng trong tiếng Trung
Môn thần | 门神 | ménshén |
Ông Táo | 灶神 | zàoshén |
Ông Công | 灶神 | zàoshén |
Thần Tài | 财神 | cáishén |
Thổ địa | 土地爷 | tǔdì yé |
Hỏa Thần | 火神 | huǒ shén |
Hỉ Thần | 喜神 | xǐ shén |
Phúc Lộc Thọ | 福禄寿三星 | fú lù shòu sānxīng |
Bát Tiên | 八仙 | bāxiān |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết khác
Kính rượu | 敬酒 | jìngjiǔ |
Pháo hoa | 烟花 | yānhuā |
Pháo dây | 爆竹 | bàozhú |
Lì xì | 红包 | hóngbāo |
Lì xì wechat | 微信红包 | wēixìn hóngbāo |
Lì xì alipay | 支付宝红包 | zhīfùbǎo hóngbāo |
Đón giao thừa | 守岁 | shǒusuì |
Chúc tết, đi chúc tết | 拜年 | bàinián |
Rập đầu lạy | 磕头 | kētóu |
Cúng bái tổ tiên | 祭祖宗 | jì zǔzōng |
Cúng bái ông Công ông Táo | 祭灶 | jìzào |
Cúng bái thần Tài | 祭财神 | jì cáishén |
Tiền mừng tuổi | 压岁钱 | yāsuìqián |
Tạm biệt năm cũ | 辞旧岁 | cí jiù suì |
Quét dọn phòng | 扫房 | sǎo fáng |
Quét bụi | 扫尘 | sǎo chén |
Dán chữ phúc ngược | 贴倒福 | tiē dào fú |
Cấm kỵ | 禁忌 | jìnjì |
Thắp hương | 烧香 | shāoxiāng |
Con giáp | 生肖、属相 | shēngxiào, shǔxiang |
Mười hai con giáp + năm | 十二生肖 + 年 | shí’èr shēngxiào + nián |
Năm bản mệnh | 本命年 | běnmìngnián |
Xuân vận (hoạt động thể thao mùa xuân) | 春运 | chūnyùn |
Hoa mai | 腊梅 | là méi |
Hoa đào | 报春花 | bào chūn huā |
Cây nêu | 旗竿 | qí gān |
Mâm ngũ quả | 五果盘 | wǔ guǒ pán |
Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất
1. 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意!
Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!
Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý!
2. 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐!
Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè!
Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới!
3. 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好!
Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo!
Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hi vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!
4. 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。
Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuàilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xìngfú.
Chúc bạn mỗi ngày đều vui vẻ, phút phút tuyệt vời , giây giây hạnh phúc.
Trên đây là “Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết”, chúc các bạn có những ngày tết thật vui vẻ và đầm ấm bên gia đình!
Xem thêm: