Một trong những phương pháp cải thiện trình tiếng Trung của bạn đó là luyện dịch các mẫu câu, hội thoại có sẵn. Bài viết hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK chia sẻ đến bạn một số mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại và hội thoại mẫu, các bạn cùng học với THANHMAIHSK nhé!
Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
我希望在保证质量、互惠互利及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。
/Wǒ xīwàng zài bǎozhèng zhìliàng, hùhuì hùlì jí jiāoyì bǐcǐ xūyào de huòwù de jīchǔ shàng hé nǐmen jiànlì yèwù guānxi./
Chúng tôi muốn bày tỏ mong muốn thiết lập quan hệ kinh doanh với bạn trên cơ sở chất lượng, đôi bên cùng có lợi và trao đổi hàng hóa cần thiết.
为了扩大我们贵国的出口业务,我们希望和您们建立直接交易关系。
/Wèile kuòdà wǒmen guì guó de chūkǒu yèwù, wǒmen xīwàng hé nínmen jiànlì zhíjiē jiāoyì guānxi./
Để mở rộng hoạt động kinh doanh xuất khẩu của chúng tôi sang nước bạn, chúng tôi muốn có quan hệ trực tiếp kinh doanh với các bạn.
希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。
/Xīwàng zài wǒmen zhī jiān nénggòu jiànlì hùhuì hùlì de màoyì guānxi./
Hi vọng chúng ta có thể thiết lập mối quan hệ thương mại đôi bên cùng có lợi.
我们期待进一步保持愉快的业务关系。
/Wǒmen qīdài jìn yí bù bǎochí yúkuài de yèwù guānxi./
Chúng tôi mong muốn tiếp tục duy trì mối quan hệ hợp tác công việc vui vẻ.
我们的希望是和你们保持可观的生意往来。
/Wǒmen de xīwàng shì hé nǐmen bǎochí kěguān de shēngyì wǎnglái./
Chúng tôi hi vọng sẽ tiếp tục duy trì giao dịch kinh doanh tốt đẹp với bên các anh.
我们期待尽快收到你们的报价单。
/Wǒmen qīdài jǐnkuài shōu dào nǐmen de bàojiàdān./
Chúng tôi mong sớm nhận được báo giá của bạn.
我们希望你能够看到我们事实上已经做出了最大程度的让价。
/Wǒmen xīwàng nǐ nénggòu kàn dào wǒmen shì shì shí shàng yǐjīng zuò chūle zuìdà chéngdù de ràng jià./
Chúng tôi hi vọng bạn có thể thấy rằng mức giá mà chúng tôi đưa ra trên tưhjc tế đã là mức giá tốt nhất.
我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。
/Wǒmen xīwàng zài nǐ fāngbiàn de shíhòu hé nǐ qiàtán yèwù./
Chúng tôi hi vọng có thể bàn luận công việc kinh doanh với bạn bất cứ lúc nào bạn sắp xếp được thời gian.n.
我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。
/Wǒmen fēicháng xīwàng hé nǐ jìnxíng píxié de mǎimài shēngyì./
Chúng tôi rất hy vọng được hợp tác làm ăn với bạn về lĩnh vực giày da.
我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。
/Wǒmen qīdài nín de jíshí fǎnkuì, bìngqiě xiāngxìn tōngguò hùxiāng zhījiān de hézuò, wǒmen huì jìnxíng yuè lái yuè duō de jiāoyì./
Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi kịp thời của Quý khách và tin rằng thông qua sự hợp tác chung, chúng ta sẽ càng ngày càng thực hiện nhiều giao dịch.
希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。
/Xīwàng wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò shēngyì, qīdài jǐnkuài dédào nín de huídá./
Hy vọng chúng ta có thể hợp tác trong kinh doanh và mong nhận được phản hồi sớm từ bạn,
希望我们合作愉快。
/Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài./
Tôi hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
希望我们能够继续合作。
/Xīwàng wǒmen nénggòu jìxù hézuò./
Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.
我们真诚地希望本次交易双方都能满意。
/Wǒmen zhēnchéng de xīwàng běn cì jiāoyì shuāngfāng dōu néng mǎnyì./
Chúng tôi chân thành hi vọng cả hai bên sẽ hài lòng với giao dịch lần này.
希望市场形势能够继续保持。
/Xīwàng shìchǎng xíngshì nénggòu jìxù bǎochí./
Hi vọng rằng tình hình thị trường có thể tiếp tục duy trì.
希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。
/Xīwàng nǐ shènzhòng kǎolǜ yíxià zhè gè shìqíng, bìngqiě jǐnkuài gěi wǒmen yí gè huífù./
Tôi hy vọng rằng bạn sẽ xem xét vấn đề này một cách cẩn thận và trả lời cho chúng tôi càng sớm càng tốt.
希望你们能公正地处理我们的请求。
/Xīwàng nǐmen néng gōngzhèng de chǔlǐ wǒmen de qǐngqiú./
Tôi hy vọng bạn có thể xử lý yêu cầu của tôi một cách công bằng.
希望尽快得到你们的答复。
/Xīwàng jǐnkuài dédào nǐmen de dáfù./
Hy vọng sớm nhận được câu trả lời của bạn.
我们期待你们的尽快答复
/Wǒmen qīdài nǐmen de jǐnkuài dáfù./
Chúng tôi mong được câu trả lời của bạn càng sớm càng tốt.
希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁方式解决。
/Xīwàng cǐ cì zhēngduān kěyǐ tōngguò yǒuhǎo xiéshāng de fāngshì jiějué, ér bú shì tōngguò zhòngcái fāngshì jiějué./
Hy vọng rằng tranh chấp này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng hữu nghị thay vì thông qua quan tòa.
希望你们尽早进行结算。
/Xīwàng nǐmen jǐnzǎo jìnxíng jiésuàn./
Tôi hy vọng bạn sẽ giải quyết càng sớm càng tốt.
感谢您的早日结算。
/Gǎnxiè nín de zǎorì jiésuàn./
Cảm ơn bạn đã giải quyết sớm.
希望尽快解决债权问题。
/Xīwàng jǐnkuài jiějué zhàiquán wèntí./
Hy vọng sẽ giải quyết được vấn đề nợ càng sớm càng tốt.
希望以后不再会有这种麻烦。
/Xīwàng yǐhòu bú zài huì yǒu zhè zhǒng máfan./
Hy vọng sẽ không có rắc rối như vậy trong tương lai.
我们期待你们能够给我们一个比较低 的价格。
/Wǒmen qīdài nǐmen nénggòu gěi wǒmen yí gè bǐjiào dī de jiàgé./
Chúng tôi mong muốn rằng bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một mức giá thấp hơn.
我们希望这个事情能够得到满意的结果。
/Wǒmen xīwàng zhè ge shìqíng nénggòu dédào mǎnyì de jiéguǒ./
Chúng tôi hy vọng rằng việc này có thể có được một kết quả mỹ mãn.
我希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。
//Wǒ bù xīwàng zhè ge lìng rén bú kuài de yìwài bú huì fáng’ài wǒmen yǐhòu de shēngy./
Tôi hy vọng rằng sự cố nhỏ này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。
/Wǒmen xīwàng zhè jiàn shì bú huì yǐngxiǎng wǒmen liánghǎo de guānxi hé yǐhòu de shēngyì./
Chúng tôi hy vọng rằng vấn đề này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta và công việc làm ăn trong tương lai.
希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。
/Xīwàng zhè ge yìwài bú huì shānghài wǒmen zhī jiān de liánghǎo guānxi./
Hy vọng sự cố lần này sẽ không làm tổn thương mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
这是我公司的商品目录。有意请电传。
/Zhè shì wǒ gōngsī de shāngpǐn mùlù. Yǒu yì qǐng diànchuán./
Đây là catalog các sản phẩm của công ty chúng tôi. Nếu thích vui lòng liên hệ lại.
该商品好销。我公司希望贵公司来订购。
/Gāi shāngpǐn hǎo xiāo. Wǒ gōngsī xīwàng guì gōngsī lái dìnggòu./
Hàng hóa này bán rất chạy, công ty chúng tôi hy vọng bạn có thể đặt hàng.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Tiếng Trung thương mại
A: 我询问一下钢管的情况。
/Wǒ xúnwèn yíxià gāngguǎn de qíngkuàng./
Tôi hỏi một chút về tình hình ống thép
B: 今年钢管已无货可供应。但是如果贵公司现在下订单,我们公司可以在明年一季度交付钢管。
/Jīnnián gāngguǎn yǐ wú huò kě gōngyìng. Dànshì rúguǒ guì gōngsī xiànzài xià dìngdān, wǒmen gōngsī kěyǐ zài míngnián yī jìdù jiāofù gāngguǎn./
Sản phẩm ống thép năm nay không có hàng để cung cấp. Nhưng nếu công ty các bạn đặt hàng bây giờ, quý 1 sang năm công ty tôi có thể giao hàng.
A: 我知道了。 我会把这一情况告诉我的经理,下周告诉你结果。
/Wǒ zhīdàole. Wǒ huì bǎ zhè yī qíngkuàng gàosù wǒ de jīnglǐ, xià zhōu gàosù nǐ jiéguǒ./
Tôi biết rồi. Tôi sẽ nói lại việc này với giám đốc tôi, tuần sau sẽ qua cho ông biết kết quả.
B: 谢谢您!
/Xièxiè nín!/
Cảm ơn anh!
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những mẫu câu luyện dịch tiếng Trung về chủ đề thương mại. Hy vọng rằng các bạn sẽ học được nhiều kiến thức về chủ đề thương mại này nhé. Và đừng quên ghé thăm website để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN