Bóng chày là môn thể thao bóng mang tính chất tập thể, đối kháng mạnh mẽ. Nó được phát triển rộng rãi trên phạm vi quốc tế và có sức ảnh hưởng lớn hơn, được biết đến như là “sự kết hợp giữa thể thao và trí tuệ”. Hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng tiếng Trung môn bóng chày qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung môn bóng chày
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 棒球 (垒球) | bàngqiú (lěiqiú) | bóng chày, bóng gậy |
2 | 棒球场 | bàngqiúchǎng | sân bóng chày |
3 | 内场 | nèi chǎng | trong sân |
4 | 外场 | wàichǎng | ngoài sân |
5 | 界内 | jiè nèi | trong giới hạn |
6 | 界外 | jiè wài | ngoài giới hạn |
7 | 本垒 | běn lěi | tầng nền |
8 | 一垒 | yī lěi | tầng 1 |
9 | 二垒 | èr lěi | tầng 2 |
10 | 三垒 | sān lěi | tầng 3 |
11 | 击球员区 | jí qiúyuán qū | khu vực để đấu thủ tấn công |
12 | 捕手区 | bǔshǒu qū | khu vực của người bắt bóng |
13 | 等待区 | děngdài qū | khu vực chờ |
14 | 教练区 | jiàoliàn qū | khu vực huấn luyện |
15 | 主裁判 | zhǔ cáipàn | trọng tài chính |
16 | 司垒裁判 | sī lěi cáipàn | trọng tài |
17 | 击球员 | jí qiúyuán | cầu thủ công kích |
18 | 投手 | tóushǒu | cầu thủ ném bóng |
19 | 捕手 | bǔshǒu | cầu thủ đuổi bắt |
20 | 游击手 | yóují shǒu | cầu thủ rượt đánh |
21 | 内场手 | nèi chǎng shǒu | cầu thủ trong bãi |
22 | 外场手 | wàichǎng shǒu | cầu thủ ngoài bãi |
23 | 跑垒员 | pǎo lěi yuán | cầu thủ chạy |
24 | 守垒员 | shǒu lěi yuán | cầu thủ giữ thành |
25 | 左外场员 | zuǒ wàichǎng yuán | người bên trái ở ngoài sân |
26 | 右外场员 | yòu wàichǎng yuán | người bên phải ở ngoài sân |
27 | 中外场员 | zhōngwàichǎng yuán | người đứng giữa ở ngoài |
28 | 一垒手 | yī lěi shǒu | cầu thủ đánh thành 1 |
29 | 二垒手 | èr lěi shǒu | cầu thủ đánh thành 2 |
30 | 三垒手 | sān lěi shǒu | cầu thủ đánh thành 3 |
31 | 击球 | jí qiú | đánh bóng |
32 | 好球 | hǎo qiú | đường bóng hay |
33 | 坏球 | huài qiú | đường bóng tồi |
34 | 界内球 | jiè nèi qiú | bóng trong giới hạn |
35 | 直球 | zhíqiú | bóng thẳng |
36 | 弧线球 | hú xiàn qiú | bóng đường vòng cung |
37 | 滚地球 | gǔn dìqiú | bóng lăn trên sân |
38 | 发球姿势 | fāqiú zīshì | tư thế phát bóng |
39 | 击球顺序 | jí qiú shùnxù | thuận chiều đánh bóng |
40 | 三击未中 | sān jí wèi zhòng | 3 lần đánh bóng không trúng |
41 | 出局 | chūjú | bị mất quyền thi đấu |
42 | 封杀 | fēngshā | buộc ra ngoài |
43 | 本垒打 | běn lěi dǎ | đánh ngay ở gôn của mình |
44 | 安全上垒 | ānquán shàng lěi | lên lũy an toàn |
45 | 偷垒 | tōu lěi | cướp lũy (thành) |
46 | 野传球 | yě chuán qiú | chuyền bóng tự do |
47 | 手套 | shǒutào | găng tay |
48 | 护面具 | hù miànjù | mặt nạ |
49 | 胸甲 | xiōng jiǎ | mảnh giáp che ngực |
50 | 护胫 | hù jìng | bao bảo vệ cổ |
51 | 钉鞋 | dīngxié | giày đinh |
52 | 得分板 | défēn bǎn | bảng ghi điểm |
53 | 球棒 | qiú bàng | gậy |
54 | 上场队员阵容 | shàngchǎng duìyuán zhènróng | thế trận của cầu thủ vào cuộc |
Mẫu câu tiếng Trung môn Bóng chày
他是个棒球通,常带我到埃贝茨棒球场观看布鲁克林道奇队的比赛。
Tā shìgè bàngqiú tōng, cháng dài wǒ dào āi bèi cí bàngqiú chǎng guānkàn bùlǔkè lín dàoqí duì de bǐsài.
Anh ấy là một cầu thủ bóng chày và thường đưa tôi đến sân vận động bóng chày Ebbetts để xem các trận đấu của Brooklyn Dodgers.
纽约棒球队在今年的世界盃棒球锦标赛中夺标机会看好。
Niǔyuē bàngqiú duì zài jīnnián de shìjiè bēi bàngqiú jǐnbiāosài zhōng duóbiāo jīhuì kànhǎo.
Đội bóng chày New York có cơ hội tốt để giành chức Vô địch Bóng chày World Cup năm nay.
在棒球中,裁判员应该基于球在哪里穿过本垒来对投球和击球做出判罚。
Zài bàngqiú zhōng, cáipàn yuán yīnggāi jīyú qiú zài nǎlǐ chuānguò běn lěi lái duì tóuqiú hé jí qiú zuò chū pànfá.
Trong bóng chày, trọng tài nên quyết định các hình phạt ném bóng và đánh dựa trên vị trí bóng đi qua cầu môn.
研究对象以273位赴台中棒球场现场观赏职棒兴农牛队比赛,并喜爱兴农牛队之球迷。
Yán jiù duìxiàng yǐ 273 wèi fù tái zhōng bàngqiú chǎng xiànchǎng guānshǎng zhí bàng xīng nóng niú duì bǐsài, bìng xǐ’ài xīng nóng niú duì zhī qiúmí.
Đối tượng nghiên cứu bao gồm 273 người hâm mộ đã đến Sân vận động Bóng chày Đài Trung để xem trận đấu bóng chày chuyên nghiệp Xingnong Bulls và yêu thích Xingnong Bulls.
那群男士不但教会马龙和格里斯蒂棒球的比赛规则,还教会他们比赛上所唱的歌曲。
Nà qún nánshì bùdàn jiàohuì mǎlóng hé gé lǐsī dì bàngqiú de bǐsài guīzé, hái jiàohuì tāmen bǐsài shàng suǒ chàng de gēqǔ.
Những người đàn ông không chỉ dạy Malone và Gristi luật chơi bóng chày mà còn dạy họ những bài hát họ hát trong trận đấu.
Hội thoại tiếng Trung môn Bóng chày
A: 棒球队由几名队员组成?
Bàngqiú duì yóu jǐ míng duìyuán zǔchéng?
Đội bóng chày bao gồm bao nhiêu cầu thủ?
B: 一个棒球队由9名队员组成.实际上一个队可以有20多名队员.但只能有9名队员上场.
Yīgè bàngqiú duì yóu 9 míng duìyuán zǔchéng. Shíjì shang yīgè duì kěyǐ yǒu 20 duō míng duìyuán. Dàn zhǐ néng yǒu 9 míng duìyuán shàngchǎng.
Một đội bóng chày bao gồm 9 cầu thủ. Trên thực tế, một đội có thể có hơn 20 cầu thủ nhưng chỉ có 9 cầu thủ được tham gia trận đấu.
A: 允许有几名替补队员?
Yǔnxǔ yǒu jǐ míng tìbǔ duìyuán?
Vậy có bao nhiêu cầu thủ được phép thay thế?
B: 替补队员没有数量限制.但是替补队员不能第二次上场参加比赛.
Tìbǔ duìyuán méiyǒu shùliàng xiànzhì. Dànshì tìbǔ duìyuán bùnéng dì èr cì shàngchǎng cānjiā bǐsài.
Không có giới hạn về số lượng cầu thủ thay thế, nhưng họ không thể chơi ở trận thi đấu thứ hai.
A: 投手和击球手站在何处?
Tóushǒu hé jí qiú shǒu zhàn zài hé chù?
Người ném bóng và người đánh bóng đang đứng ở đâu?
B: 投手站在投手区的平台上.击球员站在本垒板旁边.
Tóushǒu zhàn zài tóushǒu qū de píngtái shàng. Jí qiúyuán zhàn zài běn lěi bǎn pángbiān.
Người ném bóng đứng trên bục trong khu vực ném bóng.Người đánh bóng đứng cạnh đĩa chủ nhà.
A: 怎样才能跑垒得分?
Zěnyàng cáinéng pǎo lěi défēn?
Làm thế nào tôi mới có thể ghiđược bàn chạy?
B: 当一名队员跑完全部垒.返回本垒而未被判出局即得分.
Dāng yī míng duìyuán pǎo wán quánbù lěi. Fǎnhuí běn lěi ér wèi bèi pàn chūjú jí défēn.
Khi một người chơi chạy hết các ( tìm hiểu lại ) và trở về sân nhà mà không bị đuổi, anh ta sẽ ghi bàn.
A: 听起来挺复杂的.
Tīng qǐlái tǐng fùzá de.
Nghe có vẻ phức tạp quá.
B: 一旦你能看明白了.你会发现棒球比赛相当有趣.
Yīdàn nǐ néng kàn míngbáile. Nǐ huì fāxiàn bàngqiú bǐsài xiāngdāng yǒuqù.
Lát nữa bạn xem là hiểu ngay, bạn sẽ thấy trận đấu bóng chày khá thú vị.
THAM KHẢO BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
Hi vọng với những từ vựng tiếng Trung môn bóng chày sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức từ vựng mới. Đừng quên thường xuyên ghé thăm Website của THANHMAIHSK để biết thêm nhiều kiến thức thú vị và bổ ích nữa nhé!