Tàu hỏa là một trong những phương tiện di chuyển phổ biến ở Trung Quốc. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề tàu hỏa chưa? Nếu chưa hãy đọc bài viết mà THANHMAIHSK chia sẻ dưới đây nhé. Hy vọng sau bài viết này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn khi chọn lựa phương tiện này để di chuyển tại Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tàu hỏa
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 | Hành lý mang theo người | 随身行李 | suíshēn xínglǐ |
2 | Hành lý quá trọng lượng quy định | 超重行李 | chāozhòng xínglǐ |
3 | Hành lý gửi theo xe (máy bay) | 托运的行李 | tuō yùn de xínglǐ |
4 | Nơi gửi hành lý | 行李寄存处 | xínglǐ jìcún chù |
5 | Phòng hành lý | 行李房 | xínglǐ fáng |
6 | Giấy gửi hành lý | 行李寄存正 | xínglǐ jìcún chù |
7 | Xe vận chuyển hành lý | 行李运送车 | xínglǐ yùnsòng chē |
8 | Nơi hỏi thông tin | 问询处 | wèn xún chù |
9 | Phòng chờ tàu | 候车室 | hòuchēshì |
10 | Thềm, bục xuống tàu | 下客站台 | xiàkè zhàntái |
11 | Thềm ga, sân ga | 站台 | zhàntái |
12 | Sân ga | 发车站台 | fāchē zhàntái |
13 | Thang thuyền tự động | 自动人行道 | zì dòng rén xíng dào |
14 | Cầu thang có tay vịn tự động | 自动扶梯 | zìdòng fútī |
15 | Hành lý | 行李 | xínglǐ |
16 | Hành lý xách tay | 手提轻便行李 | shǒu tí qīng biàn xínglǐ |
17 | Bảng thời gian tàu chạy | 行车时刻表 | xíngchē shíkè biǎo |
18 | Hóa đơn hành lý | 行李票 | xínglǐ piào |
19 | Đường để lên xuống tàu | (上下) 车道 | (shàngxià) chēdào |
20 | Bảng thời gian | 时刻表 | shíkè biǎo |
21 | Bảng thông báo của nhà ga | 车站布告栏 | chēzhàn bùgào lán |
22 | Nơi trả đồ thất lạc | 失物招领处 | shīwù zhāolǐng chù |
23 | Phòng trà trong nhà ga | 车站茶点室 | chēzhàn chádiǎn shì |
24 | Quầy bar trong nhà ga | 车站酒吧 | chēzhàn jiǔbā |
25 | Biển báo trong nhà ga | 车站指示牌 | chēzhàn zhǐshì pái |
26 | Căng tin | 小卖部 | xiǎomàibù |
27 | Người bán hàng rong trong nhà ga | 车站小贩 | chēzhàn xiǎofàn |
28 | Quầy bán vé | 售票处 | shòupiào chù |
29 | Máy bán vé tự động | 自动售票机 | zìdòng shǒupiào jī |
30 | Người bán vé | 售票员 | shòupiào yuán |
31 | Vé tàu | 车票 | chēpiào |
32 | Vé hành khách thường | 普通客票 | pǔtōng kèpiào |
33 | Vé một lượt | 单程票 | dānchéng piào |
34 | Vé khứ hồi | 往返票 | wǎngfǎn piào |
35 | Vé tàu nhanh | 快车票 | kuài chē piào |
36 | Vé giường nằm | 卧铺票 | wòpù piào |
37 | Vé tàu định kỳ | 定期车票 | dìngqí chēpiào |
38 | Vé vào ga | 站台票 | zhàntái piào |
39 | Thẻ số tàu điện ngầm | 地铁筹码 | dìtiě chóumǎ |
40 | Kiểm, soát vé | 检票 | jiǎn piào |
41 | Cửa soát vé | 检票口 | jiǎnpiào kǒu |
42 | Nhân viên soát vé | 检票员 | jiǎnpiào yuán |
43 | Kiểm tra vé | 查票 | chá piào |
44 | Nhân viên kiểm tra vé | 查票员 | chá piào yuán |
45 | Trưởng ga | 站长 | zhànzhǎng |
46 | Công nhân viên chức đường sắt | 铁路职工 | tiělù zhígōng |
47 | Nhân viên điều độ tàu hỏa | 列车调度员 | lièchē diàodù yuán |
48 | Nhân viên sân bãi | 车场工作人员 | chēchǎng gōngzuò rényuán |
49 | Chủ nhiệm chạy tàu | 行车主任 | xíngchē zhǔrèn |
50 | Công nhân kiểm tra, sửa chữa tàu | 车辆检修工 | chēliàng jiǎnxiū gōng |
51 | Công nhân bảo vệ đường sắt | 铁路护路工 | tiělù hù lù gōng |
52 | Nhân viên báo tín hiệu | 扳道工 | bāndào gōng |
53 | Nhân viên quản lý kho hành lý | 行李寄存处管理员 | xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán |
54 | Nhân viên bốc vác | 搬运元 | bānyùn gōng |
55 | Công nhân bốc vác ở nhà ga | 红帽子 | hóngmàozi |
56 | Người lái tàu | 火车司机 | huǒchē sījī |
57 | Trưởng tàu | 列车长 | lièchē zhǎng |
58 | Nhân viên trên tàu | 列车员 | lièchēyuán |
59 | Nhân viên phục vụ trên tàu | 乘务员 | chéngwùyuán |
60 | Cảnh sát trên tàu | 乘警 | chéngjǐng |
61 | Rú, kéo còi | 鸣笛 | míng dí |
62 | Vào ga | 进站 | jìn zhàn |
63 | Khởi hành | 发车 | fāchē |
64 | Chạy vào ga | 进车站 | jìnchēzhàn |
65 | Chạy ra khỏi ga | 开出车站 | kāi chū chēzhàn |
66 | Thời gian đến | 到达时间 | dàodá shíjiān |
67 | Thời gian tàu chuyển bánh | 开车时间 | kāichē shíjiān |
68 | Đúng giờ | 准点 | zhǔndiǎn |
69 | Muộn giờ | 晚点 | wǎn diǎn |
70 | Ga đến | 到达站 | dàodá zhàn |
71 | Ga cuối cùng | 终点站 | zhōngdiǎn zhàn |
72 | Đặt vé ghế cứng | 订硬席票 | dìng yìng xí piào |
73 | Kịp chuyến tàu | 赶上火车 | gǎn shàng huǒchē |
74 | Nhỡ tàu | 误车 | wù chē |
75 | Xin mời đi tàu | 欢迎乘坐 | huān yíng chéngzuò |
76 | Say xe | 晕火车 | yūn huǒchē |
77 | Người đi tàu trốn ve | 乘火车逃票者 | chéng huǒchē táopiào zhě |
78 | Tàu chệch bánh | 火车出轨 | huǒchē chūguǐ |
79 | Đường sắt bị gián đoạn | 铁路交通的中断 | tiělù jiāotōng de zhōngduàn |
80 | Đường sắt | 铁路 | tiělù |
81 | Đường tàu chạy | 铁路车道 | tiělù chēdào |
82 | Đường ray | 铁轨 | tiěguǐ |
83 | Gối đường ray | 轨座 | guǐ zuò |
84 | Thanh ray | 轨头 | guǐ tóu |
85 | Khoảng cách đường ray | 轨距 | guì jù |
86 | Đường ray khổ rộng | 宽轨 | kuān guǐ |
87 | Đường ray khổ hẹp | 窄轨 | zhǎi guǐ |
88 | Khoảng cách đường ray chuẩn | 标准轨距 | Biāo zhǔn guì jù |
89 | Đèn tín hiệu | 信号灯 | xìn hào dēng |
90 | Toa ăn nhanh | 快餐餐车 | Kuàicān cānchē |
91 | Khung đèn tín hiệu | 信号灯灯框 | xìn hào dēng dēng kuāng |
92 | Máy báo chỗ rẽ | 道口信号机 | dào kǒu xìn hào jī |
93 | Nền đường | 路基 | lùjī |
94 | Đường sắt trên cao | 高架铁路 | gāo jià tiělù |
95 | Cầu đường sắt | 铁路桥 | tiělù qiáo |
96 | Chỗ giao nhau trên đường sắt | 铁路交叉点 | tiělù jiāochā diǎn |
97 | Ghi tàu | 道岔 | dàochà |
98 | Bãi ghi tàu | 编组场 | biānzǔ chǎng |
99 | Ga đầu mối | 枢纽站 | shūniǔ zhàn |
100 | Tuyến đường sắt chính | 铁路干线 | tiělù gàn xiàn |
101 | Bãi, sân điều độ | 调车场 | diào chē chǎng |
102 | Trưởng bãi điều độ | 调车场场长 | diào chēchǎng chǎng zhǎng |
103 | Bãi tàu xuất phát | 发车场 | fāchē chǎng |
104 | Tàu hỏa | 火车 | huǒchē |
105 | Tàu liên vận quốc tế | 国际列车 | guójì lièchē |
106 | Tàu bưu chính | 邮政专列 | yóuzhèng zhuānliè |
107 | Tàu hàng nhở chở bưu kiện | 邮件小货车 | yóujiàn xiǎo huòchē |
108 | Tàu quân sự | 军列 | Jūn liè |
109 | Xe chở hàng | 货车 | huòchē |
110 | Tàu chở hàng | 货物列车 | huòwù lièchē |
111 | Toa chở hàng không có mui | 敞鹏货车 | chǎng péng huòchē |
112 | Toa chở hàng | 货车车厢 | huòchē chēxiāng |
113 | Tàu chở dầu | 油槽车 | yóucáo chē |
114 | Xe chở conterner | 集装箱车 | jí zhuāng xiāng chē |
115 | Đoàn tàu conterner | 集装箱列车 | jí zhuāng xiāng lièchē |
116 | Xe chở hàng có mui | 棚车 | péngchē |
117 | Toa đông lạnh | 冷藏车 | lěngcáng chē |
118 | Buồng lái tàu | 列车司机室 | lièchē sījī shì |
119 | Máy kéo | 牵引车 | qiānyǐn chē |
120 | Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu | 乘务员车 | chéngwùyuán chē |
121 | Đầu máy không toa | 单机 | dānjī |
122 | Đầu máy xe lửa trong khu vực ga | 调车机车 | diào chē jīchē |
123 | Đầu máy đốt trong | 内燃机车 | nèirán jīchē |
124 | Đầu máy hơi nước | 蒸汽机车 | zhēngqì jīchē |
125 | Đầu máy chạy điện | 柴油机车 | diànqì jīchē |
126 | Ván nạo tuyết | 扫雪版 | sǎo xuě bǎn |
127 | Móc toa tàu | 车钩 | chē gōu |
128 | Xi lanh | 气缸 | qì gāng |
129 | Bánh đà | 主动轮 | zhǔdòng lún |
130 | Ống khói | 烟囱 | yāncōng |
131 | Đèn trước | 前灯 | qián dēng |
132 | Toa than toa nước | 煤水车 | méi shuǐ chē |
133 | Nhóm đoàn tàu | 列车组 | liè chē zǔ |
134 | Tàu khách | 客车 | kè chē |
135 | Tàu chậm | 慢车 | mànchē |
136 | Tàu nhanh | 快车 | kuàichē |
137 | Tàu tốc hành | 特快列车 | tèkuài lièchē |
138 | Tàu suốt | 直达列车 | zhídá lièchē |
139 | Tàu hỏa chạy quanh thành phố | 市郊往返列车 | shìjiāo wǎngfǎn lièchē |
140 | Tàu hỏa cao tốc | 高速列车 | gāosù lièchē |
141 | Tàu hỏa chuyên biệt | 专列 | zhuānliè |
142 | Tàu điện ngầm | 地铁 | dìtiě |
143 | Toa xe | 车厢 | chēxiāng |
144 | Toa xe cấm hút thuốc | 无烟车厢 | wú yān chēxiāng |
145 | Toa thường | 普通车厢 | pǔtōng chēxiāng |
146 | Hành lang | 过道 | guòdào |
147 | Giá để hành lý | 行李架 | xínglǐ jià |
148 | Ghế cứng | 硬席 | yìngxí |
149 | Chỗ ngồi sát lối đi | 靠通道的座位 | kào tōngdào de zuòwèi |
150 | Chỗ ngồi cạnh cửa sổ | 靠窗座位 | kào chuāng zuòwèi |
151 | Xe có chỗ nằm | 卧车 | wòchē |
152 | Giường nằm | 铺位 | pùwèi |
153 | Giường trên | 上铺 | shàng pù |
154 | Giường dưới | 下铺 | xià pù |
155 | Ghế cứng, giường cứng | 硬席卧铺 | yìng xí wòpù |
156 | Giường mềm | 软卧 | ruǎnwò |
157 | Giường hạng nhất | 头等卧铺 | tóu děng wò pù |
158 | Toa ăn | 餐车 | cānchē |
159 | Phòng vui chơi giải trí | 娱乐室 | yúlè shì |
160 | Toa hành lý | 行李车 | xínglǐ chē |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề tàu hỏa
每天有几列火车到达上海?
/Měi tiān yǒu jǐ liè huǒchē dàodá Shànghǎi?/
Mỗi ngày có mấy chuyến đi Thượng Hải?
这是我的车票。
/Zhè shì wǒ de chēpiào./
Đây là vé tàu của tôi.
我座位在什么地方?
/Wǒ zuòwèi zài shénme dìfang?/
Chỗ ngồi của tôi ở đâu?
我想换座位可以吗?
/Wǒ xiǎng huàn zuòwèi kěyǐ ma?/
Tôi muốn chỗ ngồi có được không?
几点能到达上海?
/Jǐdiǎn néng dàodá Shànghǎi?/
Mấy giờ thì tới Thượng Hải nhỉ?
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ để tàu hỏa
A: 你好,这是我的车票,我座位在什么地方啊?
A: Nǐ hǎo, zhè shì wǒ de chēpiào, wò zuòwèi zài shénme dìfang a?
A: Xin chào, đây là vé tàu của tôi, chỗ ngồi của tôi ở đâu nhỉ?
B:是靠通道的座位。
B: Shì kào tōngdào de zuòwèi.
B: Chỗ ngồi ở sát lối đi ạ.
A: 我比较喜欢拍照,也很喜欢看风景,那我想换座位可以吗?
A: Wǒ bǐjiào xǐhuān pāizhào, yě hěn xǐhuān kàn fēngjǐng, nà wǒ xiǎng huàn zuòwèi kěyǐ ma?
A: Tôi rất thích chụp ảnh, cũng khá thích ngắm phong cảnh, vậy giờ tôi muốn đổi chỗ có được không?
B: 真不好意思,不能换啊。
B Zhēn bùhǎoyìsi, bùnéng huàn a.
B: Thật ngại quá, không thể đổi chỗ ngồi ạ.
A:好的,下一站是什么站呢?几点能到达上海呀?
A: Hǎo de, xià yí zhàn shì shénme zhàn? Jǐdiǎn néng dàodá Shànghǎi yā?
A: Được thôi, thế ga tới là ga gì thế? Mấy giờ có thể tới Thượng Hải?
B:是北南站啊,大概下午三点就能到达上海。
B: Shì Běinán zhàn a, dàgài xiàwǔ sān diǎn jiù néng dàodá Shànghǎi.
B: Ga tiếp theo là ga Bắc Nam, khoảng 3 giờ chiều sẽ đến Thượng Hải.
A:好的,谢谢你。
A: Hǎo de, xièxiè nǐ.
A: Ok, cảm ơn bạn.
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề đi tàu hỏa và các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi tới nhà ga nhé. Chúc các bạn có những giờ học tiếng Trung vui vẻ cùng THANHMAIHSK!
XEM THÊM:
- Top những ứng dụng không thể thiếu khi đi du lịch Trung Quốc
- Học tiếng Trung ra làm nghề gì?
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi du lịch