Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới

Ở Việt Nam thì các nhãn hiệu sẽ được gọi bằng đúng tên của họ nhưng với người Trung Quốc, mọi nhãn hiệu đều có tên phiên âm riêng, hầu như đều có tên phiên âm chứ không dùng tên thật. Vậy hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK gửi đến các bạn bài học về từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng.

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng

Tên tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới

Tiếng Anh Tiếng Trung Phiên âm
High-end (hàng của các hãng lớn) 高端产品 gāoduān chǎnpǐn 
Drugstore brand   (hàng của các hãng bình dân) 杂货店 záhuò diàn

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu lớn

Tên nhãn hiệu Tiếng Trung Phiên âm
Apple            苹果   Píngguǒ
Adidas                 阿迪达斯 Adídásī
Abbott 雅培 Yǎpéi
Anmum 安满 Ān mǎn
Acnes 乐肤洁 Lè fū jié
Amway 安利 Ānlì
Anna Sui 安娜苏 Ānnàsū
Aupres 欧珀莱 Ōupòlái
Avon 雅芳 Yǎfāng
Blackberry                   黑莓  Hēiméi
Bioré 碧柔 Bì róu
Biotherm 碧欧泉 Bì’ōuquán
BVLgari 宝嘉丽 Bǎo jiā lì
Burberry 巴宝莉 Bābǎolì
Calvin Klein 卡尔文克莱 Kǎ’ěr wén kè lái
Camenae 家美乐 Jiā měi yuè
Cartier 卡地亚 Kǎdìyà
Cathy 佳雪 Jiā xuě
Converse                匡威   Kuāngwēi
Chanel 香奈儿 Xiāngnài’er
Chloé 克洛耶 Kè luò yé
Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī
Clean & Clear 可伶可俐 Kě líng kě lì
Clear 清扬 Qīng yáng
Clinique 倩碧 Qiànbì
Carlsberg 嘉士伯啤酒 Jiāshìbó píjiǔ
Coca Cola 可口可乐 Kěkǒukělè
Double Mint 绿箭 Kǜ jiàn
Dumex 多美滋 Duōměizī
Debon 乐邦 Lè bāng
Dior 迪奥 Dí’ào
Dolce & Gabbana 杜嘉班纳 Dù jiā bān nà
Dove 多芬 Duō fēn
(Elizabeth) Arden 雅顿 Yǎdùn
Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài
Étude 爱丽 Àilì
Enfa 恩发 Ēn fà
Extra 益达 Yì dá
Fanta 芬达 Fēn dá
Frisomum 美素恩 Měi sù ēn
Fendi 芬迪 Fēn dí
FILA 斐乐 Fěi lè
(Giorgio) Armani 阿玛尼 Āmǎní
Gucci 古姿 Gǔ zī
Guerlain 娇兰 Jiāolán
HUAWEI        华为     Huáwèi
Heineken             喜力 Xǐ lì
Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián
Head & Shoulders 海飞丝 Hǎifēisī
Helena (Rubinstein) 赫莲娜 Hèliánnà
Hermes 爱马仕 Àimǎshì
Hugo Boss 波士 Bō shì
Heineken 喜力 Xǐ lì
Hennessy 轩尼诗 Xuānníshī
Knor 家乐 Jiā lè
Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo
Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān
Kose 高丝 Gāosī
Johnson 强生 Qiángshēng
Lactogen 力多精 Lì duō jīng
Lipton 立顿 Lìdùn
L’oreal 欧莱雅 Ōuláiyǎ
Lancôme 兰蔻 Lánkòu
Laneige 兰芝 Lánzhī
Louis Vuitton 路易威登 Lùyì wēi dēng
Lux 力士 Lìshì
Maggi 美极 Měi jí
Mercedes                奔驰 Bēnchí
Maybelline 美宝莲 Měibǎolián
Mentholatum 曼秀雷敦 Mànxiùléidūn
Mont Blanc 万宝龙 Wànbǎolóng
Moschino 莫斯基诺 Mò sī jīnuò
Motorola        摩托罗拉   Mótuōluōlā
Milo 美禄 Měi lù
Mirinda 美年达 Měi nián dá
Nestle 雀巢 Quècháo
Oishi 上好佳 Shàng hǎo jiā
OPPO           欧珀 Ōu pò
Olay 玉兰油 Yùlányóu
Nike                      耐克   Nàikè
NEW BALANCE  译作新百伦或纽巴伦 Yìzuò xīnbǎilún huò niǔ bā lún
Neutrogena 露得清 Lùdéqīng
Nina Ricci 尼娜丽茜 Ní nà lì qiàn
Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ
Nokia                 诺基亚 Nuòjīyà
PUMA 彪马 Piāomǎ
Pantene 潘婷 Pāntíng
Pigeon 贝亲 Bèiqīn
Ponds 旁氏 Pángshì
Pepsi 百事可乐 Bǎishìkělè
Rémy Martin 人头马 Rén tóumǎ
Reebook         锐步    Ruì bù
Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 Lā ěr fū láo lún
Rejoice 飘柔 Piāo róu
Révlon 露华浓 Lùhuánóng
Salvatore Ferragamo 菲拉格慕 Fēilāgémù
SAMSUNG              三星       Sānxīng
Savon 莎芳 Shā fāng
Sephora 丝芙兰 Sīfúlán
Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng
Sisley 希思黎 Xīsīlí
Sunplay 新碧 Xīn bì
Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú
Versace 范思哲 Fànsīzhé
Vichy 薇姿 Wēizī
YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán
Tang 果珍 Guǒ zhēn
Tiger 老虎啤酒 Lǎohǔ píjiǔ
Xylitol 乐天 Lètiān
Xiaomi          小米 Xiǎomĭ

Từ vựng tiếng Trung các sản phẩm làm nên thương hiệu

Tên thương hiệu Tiếng Trung Phiên âm
Acnes 乐肤洁 Lè fū jié
Amway 安利 Ānlì
Anna Sui 安娜苏 Ānnàsū
Aupres 欧珀莱 Ōupòlái
Avon 雅芳 Yǎfāng
Biore 碧柔 Bì róu
Biotherm 碧欧泉 Bì’ōuquán
Bvlgari 宝嘉丽 Bǎo jiā lì
Calvin Klein 卡尔文 克莱 Kǎ’ěr wén kè lái
Camenae 家美乐 Jiā měi yuè
Cartier 卡地亚 Kǎdìyà
Cathy 佳雪 Jiā xuě
Chanel 香奈儿 Xiāngnài’er
Chloe 克洛耶 Kè luò yé
Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī
Clean & clear 可伶可俐 Kě líng kě lì
Clear 清扬 Qīng yáng
Clinique 倩碧 Qiànbì
Debon 乐邦 Lè bāng
Dior 迪奥 Dí’ào
Dove 多芬 Duō fēn
(Elizabeth) Arden 雅顿 Yǎdùn
Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài
Etude 爱丽 Àilì
(Giorgio) Armani 阿玛尼 Āmǎní
Gucci 古姿 Gǔ zī
Guerlain 娇兰 Jiāolán
Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián
Head & Shoulders 海飞丝 Hǎifēisī
Helena (Rubinstein) 赫莲娜 Hèliánnà
 Hermes              爱马仕 Àimǎshì
Hugo Boss 波士 Bō shì
Johnson 强生 Qiángshēng
Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo
Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān
Kose 高丝 Gāosī
L’oréal 欧莱雅 Ōuláiyǎ
Lancome 兰蔻 Lánkòu
Laneige 兰芝 Lánzhī
Lux 力士 Lìshì
Maybelline 美宝莲 Měibǎolián
Moschino         莫斯基诺    Mò sī jīnuò
Mont Blanc       万宝龙   Wànbǎolóng
Mentholatum 曼秀雷敦 Mànxiùléidūn
Neutrogena 露得清 Lùdéqīng
Nina Ricci 尼娜丽茜 Ní nà lì qiàn
Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ
Olay 玉兰油 Yùlányóu
Pantene 潘婷 Pāntíng
Pigeon 贝亲 Bèiqīn
Ponds 旁氏 Pángshì
Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 Lā ěr fū láo lún
Rejoice 飘柔 Piāo róu
Révlon         露华浓 Lùhuánóng
Savon 沙芳 Shā fāng
Sephora 丝芙兰 Sīfúlán
Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng
Sisley 希思黎 Xīsīlí
Sunplay 新碧 Xīn bì
Sprite 雪碧 Xuěbì
Starbucks   星巴克 Xīngbākè
Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú
Versace 范思哲 Fànsīzhé
Vichy 薇姿 Wēizī
YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán

Tiếng Trung về10 nhãn hiệu nổi tiếng trên thế giới

Mỗi nước đều có một thế mạnh riêng về sản xuất loại hàng này hoặc mặt hàng kia. Dưới đây là danh sách 10 thương hiệu nổi tiếng nhất của 5 cường quốc lớn.

  • Nước Mỹ: Apple:苹果:Píngguǒ, Microsoft软件Microsoft Ruǎnjiàn, CocaCola:可口可乐: Kěkǒukělè,  Johnson:强生医疗: Qiángshēng yīliáo, Nike:耐克: Nàikè, Tiffany&Co:蒂芙尼: Dìfúní, 3M, Delle:戴尔: Dài’ěr
  • Nước Pháp: Chanel:香奈儿: Xiāngnài’er, Dior:迪奥: Dí’ào, L’oreal:巴黎欧菜雅: Bālí ōu cài yǎ, Givenchy:纪梵希, Remy Martin:人头马: Rén tóumǎ, Hennessy:轩尼诗: Xuānníshī, YSL:圣罗兰美妆: Shèng luólán měi zhuāng,Lancome:兰蔻: Lánkòu
  • Nước Anh: Unilever:联合利华: Liánhé lì huá, DUNLOP:邓禄普轮胎: Dènglùpǔ lúntāi, BURBERRY, Johnnie Walker:尊尼获加: Zūn ní huò jiā, Dyson:戴森: dài sēn, DIAGEO:帝亚吉欧: Dìyàjí’ōu, Lipton:立顿: Lìdùn, Ballantine’s:百龄坛: Bǎi líng tán
  • Nước Đức: SIEMENS:西门子: Xīménzi, BOSCH:博世汽车配件: Bóshì qìchē pèijiàn, Adidas:阿迪达斯: Adídásī, BAYER:拜耳: Bài’ěr, BOSS:雨果博斯: Yǔ guǒ bó sī, NIVEA:妮维雅: Nīwéiyǎ, Zwilling:双立人 Shuāng lì rén, Schwarzkopf:施华蔻: Shīhuákòu
  • Nước Nhật: SHARP:夏普: Xiàpǔ, SONY:索尼: Suǒní, Canon:佳能: Jiānéng, Panasonic:松下: Sōngxià, Mitsubishi:三菱: Sānlíng, UNIQLO:优衣库: Yōuyīkù, SHISEIDO:资生堂: Zīshēngtáng, SK-II

Qua bài học hôm nay, hy vọng THANHMAIHSK đã giúp cho bạn hiểu rõ hơn về chủ đề hàng hiệu nổi tiếng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt.