Khi bạn muốn cổ vũ tinh thần cho ai đó trong tiếng Trung thì sẽ nói như thế nào? Hãy tự khích lệ bản thân và bạn bè cùng cách nói cố lên tiếng Trung nhé!
Cách nói Cố lên tiếng trung
“Cố lên” là câu nói động viên khi ai đó hoặc chính bản thân gặp khó khăn. Sự động viên không chỉ ở hành động giúp đỡ mà câu nói cũng vô cùng quan trọng. Cố lên trong tiếng Trung là 加油 được ghép lại bởi 2 từ:
- 加 (Jiā): Thêm, Cộng
- 油 (yóu): Dầu
Về nghĩa đen 加油 có nghĩa là đổ thêm xăng vào động cơ xe, máy móc. Còn về nghĩa bóng từ này mang ý nghĩa khích lệ, động viên ai đó.
=> 加油 /Jiāyóu/: Cố lên!
Cách viết Cố lên tiếng Trung
Chữa 加 (Jiā) bao gồm 2 bộ thủ là Bộ Lực: 力 / lì / và Bộ Khẩu: 口 / kǒu/ . Chữ này được viết như sau:
Còn chữ 油 (yóu) gồm 2 bộ thủ đó là Bộ Thủy: 氵 / shǔi / và Bộ Điền: 田 / tián /. Chữ này được viết như sau:
Một số câu chỉ sự cố gắng, động viên, khích lệ trong tiếng Trung
值得一试 /Zhídé yī shì/: Đáng để thử!
那还不赶快试试? /Nà hái bù gǎnkuài shì shì?/: Vậy sao không mau thử xem!
倒不妨试试 /Dào bùfáng shì shì/: Đừng ngại thử xem!
做得不错啊! /Zuò dé bùcuò a!/: Làm rất tốt!
再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!
继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!
干得不错 /Gàn dé bùcuò/: Làm rất tốt!
真为你骄傲! /Zhēn wèi nǐ jiāo’ào/: Thật tự hào về bạn!
坚持住 /Jiānchí zhù/: Hãy kiên trì nhé!
别放弃 /Bié fàngqì/: Đừng bỏ cuộc!
再加把劲 /Zài jiā bǎ jìn/: Hãy mạnh mẽ lên!
要坚强 /Yào jiānqiáng/: Phải kiên cường
永远不要放弃 /Yǒngyuǎn bùyào fàngqì/: Nhất định không được bỏ cuộc
永不言弃 /Yǒng bù yán qì/: Không bao giờ bỏ cuộc
加油!你可以的! /Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/: Cố lên! Bạn làm được mà!
我知道, 好做很好 /wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo/: Tôi biết mà bạn làm rất tốt
你做得对 /nǐ zuò dé duì/: Bạn làm đúng rồi
不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
勇于追求梦想吧 /Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba/: Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
相信自己 /Xiāngxìn zìjǐ/: Hãy tin vào mình
别担心总会有办法的 /Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de/: Đừng lo lắng, sẽ có cách
振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên nào
别灰心 /bié huīxīn/: Đừng nản lòng
不管发生什么都不要气馁 /Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi/: Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
相信自己 /Xiāngxìn zìjǐ/: Hãy tin vào mình
Hy vọng với những mẫu câu trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung. Cùng chia sẻ những bài học hay đến bạn bè nhé!