Bạn đang tìm kiếm những câu tiếng Trung hay để làm caption thêm phần độc đáo? Bạn muốn thấm nhuần những triết lý sống sâu sắc qua những câu nói tiếng Trung ý nghĩa? Bài viết này chính là kho tàng dành cho bạn! Chúng tôi đã tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Trung và câu nói hay được phân loại theo chủ đề, kèm phiên âm và dịch nghĩa chi tiết, giúp bạn không chỉ tăng vốn từ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa.

Tại sao nên học những câu tiếng Trung hay?
Việc học những câu tiếng Trung hay mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
- Mở rộng vốn từ vựng & ngữ pháp: Học theo ngữ cảnh giúp bạn ghi nhớ tự nhiên và lâu hơn.
- Hiểu sâu văn hóa và tư tưởng: Mỗi câu nói tiếng Trung hay đều chứa đựng triết lý nhân sinh, cách ứng xử của người Trung Quốc.
- Kho caption “không đụng hàng”: Sở hữu ngay bộ sưu tập status tiếng Trung hay để thể hiện cá tính trên Facebook, Instagram, Zalo.
- Truyền cảm hứng và động lực: Những câu tiếng Trung về cuộc sống và câu tiếng Trung về tình yêu sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn mỗi ngày.
Tuyển tập những câu tiếng Trung hay theo chủ đề
Dưới đây là danh sách đầy đủ nhất các câu nói hay bằng tiếng Trung được phân loại rõ ràng để bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng.
Những câu tiếng Trung hay về tình yêu

Tình yêu trong tiếng Trung luôn được diễn tả bằng những lời nói nhẹ nhàng nhưng đầy cảm xúc. Dưới đây là những câu nói tiếng Trung về tình yêu ngắn gọn, ý nghĩa và dễ nhớ nhất.
| STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 我喜欢你,不是因为你是谁,而是因为我在你面前可以是谁。 | Wǒ xǐhuān nǐ, búshì yīnwèi nǐ shì shuí, ér shì yīnwèi wǒ zài nǐ miànqián kěyǐ shì shuí. | Tôi thích bạn, không phải vì bạn là ai, mà vì bên bạn tôi có thể là chính mình. |
| 2 | 爱不是占有,而是成全。 | Ài búshì zhànyǒu, ér shì chéngquán. | Tình yêu không phải là chiếm hữu, mà là để người kia hạnh phúc. |
| 3 | 一见钟情,终生难忘。 | Yí jiàn zhōngqíng, zhōngshēng nánwàng. | Yêu từ cái nhìn đầu tiên, cả đời khó quên. |
| 4 | 你是我心中最美的风景。 | Nǐ shì wǒ xīn zhōng zuì měi de fēngjǐng. | Em là khung cảnh đẹp nhất trong tim anh. |
| 5 | 因为有你,世界变得更加美好。 | Yīnwèi yǒu nǐ, shìjiè biàndé gèngjiā měihǎo. | Vì có em, thế giới trở nên tốt đẹp hơn. |
| 6 | 真爱不怕等待。 | Zhēn’ài bú pà děngdài. | Tình yêu chân thành không sợ chờ đợi. |
| 7 | 爱情是两个人的旅行。 | Àiqíng shì liǎng gèrén de lǚxíng. | Tình yêu là hành trình của hai người. |
| 8 | 我愿意陪你到世界的尽头。 | Wǒ yuànyì péi nǐ dào shìjiè de jìntóu. | Anh nguyện bên em đến tận cùng thế giới. |
| 9 | 心有灵犀一点通。 | Xīn yǒu língxī yī diǎn tōng. | Tâm linh tương thông. |
| 10 | 你笑的样子,真好看。 | Nǐ xiào de yàngzi, zhēn hǎokàn. | Nụ cười của em thật đẹp. |
Câu tiếng Trung hay về tình bạn

Tình bạn chân thành luôn là điều quý giá. Hãy lưu lại những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn này nhé!
| STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 朋友是另一种家人。 | Péngyǒu shì lìng yī zhǒng jiārén. | Bạn bè là một kiểu gia đình khác. |
| 2 | 真正的朋友是雪中送炭的人。 | Zhēnzhèng de péngyǒu shì xuě zhōng sòng tàn de rén. | Bạn thật sự là người giúp đỡ khi ta khó khăn. |
| 3 | 友情比爱情更长久。 | Yǒuqíng bǐ àiqíng gèng chángjiǔ. | Tình bạn bền hơn tình yêu. |
| 4 | 有朋友同行,路再远也不孤单。 | Yǒu péngyǒu tóngxíng, lù zài yuǎn yě bù gūdān. | Có bạn đồng hành, đường xa cũng không cô đơn. |
| 5 | 朋友的微笑是最温暖的阳光。 | Péngyǒu de wēixiào shì zuì wēnnuǎn de yángguāng. | Nụ cười của bạn bè là ánh nắng ấm áp nhất. |
| 6 | 朋友是生活的调味品。 | Péngyǒu shì shēnghuó de tiáowèi pǐn. | Bạn bè là gia vị của cuộc sống. |
| 7 | 友情是一杯陈年老酒。 | Yǒuqíng shì yī bēi chénnián lǎojiǔ. | Tình bạn như rượu lâu năm, càng để càng thơm. |
| 8 | 朋友越老越好。 | Péngyǒu yuè lǎo yuè hǎo. | Bạn càng lâu, càng quý. |
| 9 | 友情不在多,而在真。 | Yǒuqíng bú zài duō, ér zài zhēn. | Tình bạn không cần nhiều, chỉ cần chân thành. |
| 10 | 朋友是人生的礼物。 | Péngyǒu shì rénshēng de lǐwù. | Bạn bè là món quà của cuộc sống. |
Những câu tiếng Trung hay về cuộc sống
Khám phá những câu tiếng Trung về cuộc sống đầy triết lý, giúp bạn có thêm động lực và góc nhìn mới mẻ.
| STT | Câu tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 失败是成功之母。 | Shībài shì chénggōng zhī mǔ. | Thất bại là mẹ của thành công. |
| 2 | 阳光总在风雨后。 | Yángguāng zǒng zài fēngyǔ hòu. | Ánh nắng luôn ở sau cơn mưa. |
| 3 | 知足常乐。 | Zhīzú chánglè. | Biết đủ thì luôn vui. |
| 4 | 一切都会好的。 | Yīqiè dūhuì hǎo de. | Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. |
| 5 | 每一天都是新的开始。 | Měi yītiān dōu shì xīn de kāishǐ. | Mỗi ngày đều là một sự bắt đầu mới. |
| 6 | 慢慢来,不要急。 | Màn man lái, bùyào jí. | Từ từ thôi, đừng vội. |
| 7 | 梦想还是要有的,万一实现了呢? | Mèngxiǎng háishì yào yǒu de, wànyī shíxiàn le ne? | Ước mơ vẫn phải có, biết đâu một ngày nào đó sẽ thành công? |
| 8 | 健康是最大的财富。 | Jiànkāng shì zuìdà de cáifù. | Sức khỏe là tài sản lớn nhất. |
| 9 | 活在当下。 | Huó zài dāngxià. | Sống cho hiện tại. |
| 10 | 千里之行,始于足下。 | Qiānlǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià. | Hành trình ngàn dặm bắt đầu từ bước chân đầu tiên. |
Danh ngôn và câu nói triết lý tiếng Trung
Kho tàng danh ngôn tiếng Trung và triết lý chứa đựng trí tuệ ngàn đời của người xưa.
| STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 知识就是力量。 | Zhīshí jiù shì lìliàng. | Tri thức là sức mạnh. |
| 2 | 失败是成功之母。 | Shībài shì chénggōng zhī mǔ. | Thất bại là mẹ của thành công. |
| 3 | 不经风雨,怎见彩虹。 | Bù jīng fēngyǔ, zěn jiàn cǎihóng. | Không qua giông bão, sao thấy cầu vồng. |
| 4 | 千里之行,始于足下。 | Qiānlǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià. | Hành trình ngàn dặm bắt đầu từ một bước chân. |
| 5 | 学无止境。 | Xué wú zhǐjìng. | Học không bao giờ có giới hạn. |
| 6 | 勤能补拙。 | Qín néng bǔ zhuō. | Siêng năng bù đắp sự kém cỏi. |
| 7 | 不忘初心,方得始终。 | Bù wàng chūxīn, fāng dé shǐzhōng. | Giữ được lòng ban đầu mới đến được cuối cùng. |
| 8 | 书山有路勤为径。 | Shū shān yǒu lù qín wéi jìng. | Núi sách có đường, siêng năng là lối đi. |
| 9 | 逆境出人才。 | Nìjìng chū réncái. | Gian nan sinh anh tài. |
| 10 | 天下无难事,只怕有心人。 | Tiānxià wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīn rén. | Không việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền. |
Câu cổ phong và thơ ca Trung Hoa

Dành cho những tâm hồn yêu vẻ đẹp lãng mạn, mộng mơ của văn học cổ điển. Đây là nguồn status tiếng Trung hay không thể bỏ lỡ.
| STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 山有木兮木有枝,心悦君兮君不知。 | Shān yǒu mù xī mù yǒu zhī, xīn yuè jūn xī jūn bù zhī. | Núi có cây, cây có cành, lòng ta mến chàng mà chàng chẳng hay. |
| 2 | 人生若只如初见。 | Rénshēng ruò zhǐ rú chū jiàn. | Nếu đời người chỉ như lúc ban đầu. |
| 3 | 天涯若比邻。 | Tiānyá ruò bǐ lín. | Dù cách xa, lòng vẫn gần. |
| 4 | 此情可待成追忆。 | Cǐ qíng kě dài chéng zhuīyì. | Tình này đáng để lưu luyến. |
| 5 | 海内存知己,天涯若比邻。 | Hǎinèi cún zhījǐ, tiānyá ruò bǐ lín. | Có tri kỷ, xa cách cũng gần. |
| 6 | 相思入骨,梦里寻他千百度。 | Xiāngsī rù gǔ, mèng lǐ xún tā qiān bǎi dù. | Nhớ thương đến tận xương tủy, trong mơ tìm người ngàn lần. |
| 7 | 一寸相思一寸灰。 | Yī cùn xiāngsī yī cùn huī. | Một tấc tương tư, một tấc tro. |
| 8 | 花开堪折直须折。 | Huā kāi kān zhé zhí xū zhé. | Hoa nở nên hái ngay, đừng để tàn phai. |
| 9 | 举杯邀明月。 | Jǔ bēi yāo míngyuè. | Nâng chén mời trăng sáng. |
| 10 | 明月照我心。 | Míngyuè zhào wǒ xīn. | Trăng sáng soi lòng ta. |
Cách học và áp dụng câu tiếng Trung hay vào thực tế
Để những câu nói tiếng Trung ý nghĩa này không chỉ nằm trên giấy, hãy áp dụng ngay các bước sau:
- Học Mỗi Ngày Một Câu: Chọn một chủ đề bạn yêu thích và học thuộc 1 câu mỗi ngày. Tập viết, tập nói to với ngữ điệu phù hợp.
- Sử Dụng Làm Status/Caption: Biến những câu tiếng Trung hay thành “thương hiệu cá nhân” của bạn trên mạng xã hội. Kèm theo phiên âm và dịch nghĩa để chia sẻ kiến thức.
- Áp Dụng Vào Giao Tiếp: Nếu có cơ hội nói chuyện với người Trung Quốc hoặc bạn bè học tiếng Trung, hãy cố gắng vận dụng những câu đã học một cách phù hợp với ngữ cảnh.
- Viết Thiệp, Tin Nhắn: Thay vì những lời chúc thông thường, hãy dùng một câu danh ngôn tiếng Trung phù hợp để gửi gắm tình cảm, chắc chắn sẽ gây ấn tượng mạnh.
Trên đây là tuyển tập hơn 45+ câu tiếng Trung hay nhất, được chọn lọc kỹ lưỡng về mọi mặt của cuộc sống. Từ những câu nói tiếng Trung ngắn gọn đến những thành ngữ sâu sắc, hy vọng chúng không chỉ giúp bạn giỏi tiếng Trung hơn mà còn mang lại nguồn cảm hứng bất tận.
Đừng quên khám phá thêm các bài viết khác của chúng tôi để không ngừng nâng cao trình độ tiếng Trung:
- 100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng
- Cách nói cố lên trong tiếng Trung
- Cách nói cám ơn trong tiếng Trung
Chúc bạn học tập thật hiệu quả và tìm thấy nhiều niềm vui trong hành trình chinh phục ngôn ngữ này!
