12 cung hoàng đạo hay còn gọi là 12 chòm sao là 12 cung 30° của Hoàng Đạo. Thứ tự của các cung Hoàng Đạo là Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư. Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung 12 cung hoàng đạo nhé!
Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung có phiên âm
Kí hiệu | Cung hoàng đạo | Phiên âm | Tên la tinh | Ngày tháng
(dương lịch) |
Tên gọi tiếng Việt |
♈ | 白羊座/ 牡羊座 | Báiyángzuò/mǔ yáng zuò | Aries | 21/3 – 19/4 | Cung Bạch Dương |
♉ | 金牛座 | jīnniúzuò | Taurus | 20/4 – 20/5 | Cung Kim Ngưu |
♊ | 双子座 | shuāngzǐzuò | Gemini | 21/5 – 21/6 | Cung Song Tử |
♋ | 巨蟹座 | jùxièzuò | Cancer | 22/6 – 22/7 | Cung Cự Giải |
♌ | 狮子座 | shīzǐzuò | Leo | 23/7 – 22/8 | Cung Sư Tử |
♍ | 处女座 | chǔnǚ zuò | Virgo | 23/8 – 22/9 | Cung Xử Nữ |
♎ | 天秤座/ 天平座 | tiānchèngzuò/tiānpíng zuò | Libra | 23/9 – 23/10 | Cung Thiên Bình |
♏ | 天蝎座 | tiānxiēzuò | Scorpio | 24/10 – 22/11 | Cung Thiên Yết |
♐ | 射手座/ 人马座 | shèshǒu zuò/
rénmǎzuò |
Sagittarius | 23/11 – 21/12 | Cung Nhân Mã |
♑ | 摩羯座/ 山羊座 | mójiézuò/
shānyáng zuò |
Capricorn | 22/12 – 19/1 | Cung Ma Kết |
♒ | 水瓶座/ 宝瓶座 | shuǐpíng zuò/
bǎopíngzuò |
Aquarius | 20/1 – 18/2 | Cung Thủy Bình |
♓ | 双鱼座 | shuāngyúzuò | Pisces | 19/2 – 20/3 | Cung Song Ngư |
Từ vưng tiếng Trung 12 cung hoàng đạo qua hình ảnh
Từ vựng bổ sung về cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách
星座 | xīngzuò | Cung hoàng đạo |
十二个星座 | shí’èr gè xīngzuò | Mười hai chòm sao |
黄道十二宫 | huángdào shí’èr gōng | Mười hai cung hoàng đạo |
占星学 | zhānxīng xué | Chiêm tinh học |
描述 | miáoshù | Miêu tả |
十二个区域 | shí’èr gè qūyù | Mười hai khu vực |
蛇夫座 | shé fū zuò | Cung xà phu |
热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
冲动 | chōngdòng | Kích động |
自信 | zìxìn | Tự tin |
固执 | gùzhí | Cố chấp |
耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
慢郎中 | màn lángzhōng | Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp |
多变 | duō biàn | Hay thay đổi, đa dạng |
好奇心 | hàoqí xīn | Lòng háo kì |
花心 | huāxīn | Hoa tâm |
温柔体贴 | wēnróu tǐtiē | Dịu dàng tận tâm |
善良 | shànliáng | Thiện lương |
同情心 | tóngqíng xīn | Đồng tình |
慷慨 | kāngkǎi | Khẳng khái |
大方 | dàfāng | Hào phóng |
自负自大 | zìfù zì dà | Tự phụ |
完美主义 | wánměi zhǔyì | Chủ nghĩa hoàn mĩ |
挑剔 | tiāotì | Kén chọn |
认真 | rènzhēn | Nghiêm túc |
优雅 | yōuyǎ | Ưu nhã |
公正 | gōngzhèng | Công chính |
追求和平 | zhuīqiú hépíng | Theo đuổi hòa bình |
爱恨分明 | ài hèn fēnmíng | Yêu hận phân minh |
冷酷 | lěngkù | Lạnh lùng |
神秘 | shénmì | Kì bí |
乐观 | lèguān | Lạc quan |
热爱自由 | rè’ài zìyóu | Yêu tự do |
粗心 | cūxīn | Cẩu thả |
古板 | gǔbǎn | Nhà quê |
稳重 | wěnzhòng | Trầm ổn |
严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
智慧 | zhìhuì | Trí huệ |
独特 | dútè | Đặc biệt |
叛逆 | pànnì | Phản nghịch |
幻想 | huànxiǎng | Mơ mộng |
奉献精神 | fèngxiàn jīngshén | Tinh thần hiến tặng |
多情 | duōqíng | Đa tình |
Hội thoại hỏi về cung hoàng đạo bằng tiếng Trung
Ví dụ 1:
你是什么星座?
Nǐ shì shénme xīngzuò?
Cung hoàng đạo của bạn là gì?
我是天蝎座。
Wǒ shì tiānxiēzuò.
Mình là cung Thiên Yết
Ví dụ 2:
我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗?
Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma?
Mình không biết mình cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?
你是哪约哪天出生的呢?
Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne?
Cậu sinh vào ngày nào tháng nào?
我是二月七号出生的。
Wǒ shì èr yuè qī hào chūshēng de.
Tớ sinh ngày mùng 7 tháng 2.
那你是水瓶座。
Nà nǐ shì shuǐpíng zuò.
Vậy thì là cung Thủy Bình nhé.
Qua bài viết này chắc hẳn bạn đã biết mình thuộc Cung hoàng đạo nào và cách gọi sang tiếng Trung Quốc rồi chứ. Cùng THANHMAIHSK học nhiều kiến thức bổ ích về từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề nhé!
Tham khảo thêm: