Khi học một ngôn ngữ mới, chắc hẳn ai cũng muốn được khoe tên bản thân với mọi người. Tên không chỉ thể hiện bản thân của mỗi người mà còn đem theo nhiều hy vọng, ý nghĩa gửi gắm của cha mẹ vào mỗi cái tên. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu chủ đề tên tiếng Trung Quốc theo họ, ngày tháng năm sinh và những cái tên tiếng Trung hay ý nghĩa nhé.
Dịch họ tên tiếng Trung sang tiếng Việt
Dịch họ trong tiếng Trung
Theo thống kê trong cuốn “Họ và tên người Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002) số họ của người Việt là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có khoảng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ tên của người Việt cũng như người Trung Quốc bằng tiếng Hán.
A |
Tiếng Trung | Phiên âm |
Âu Dương | 欧阳 | Ōu yáng |
Ân | 殷 | yīn |
An | 安 | ān |
B |
||
Bùi | 裴 | péi |
Bối | 贝 | bèi |
Bình | 平 | píng |
Bao | 鲍 | bào |
Bành | 彭 | péng |
Bách | 柏 | bǎi |
Bạch | 白 | bái |
Bế | 闭 | bì |
Biên | 边 | biān |
C |
||
Chúc | 祝 | zhù |
Cát | 葛 | gé |
Chu
Châu |
朱 | zhū |
Cao | 高 | gāo |
Châu | 周 | zhōu |
Chữ (Trữ) | 褚 | chǔ |
Cố | 顾 | gù |
Chương | 章 | zhāng |
D |
||
Diêu | 姚 | yáo |
Dư | 余 | yú |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diệp | 叶 | yè |
Dụ | 喻 | yù |
Dương | 杨 | yáng |
Du | 俞 | yú |
Đ |
||
Đinh | 丁 | dīng |
Đằng | 腾 | téng |
Đỗ | 杜 | dù |
Đường | 唐 | táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | duàn |
Đào | 桃 | táo |
Đổng | 董 | dǒng |
Đồng | 童 | tóng |
Đậu | 窦 | dòu |
Đặng | 邓 | dèng |
Địch | 狄 | dí |
G |
||
Giang | 江 | jiāng |
H |
||
Hách | 郝 | hǎo |
Hoa | 花 | huā |
Hạng | 项 | xiàng |
Hoa | 华 | huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | huáng |
Hồ | 胡 | hú |
Hùng | 熊 | xióng |
Hứa | 许 | xǔ |
Hà | 何 | hé |
Hàn | 韩 | hán |
Hạ | 贺 | hè |
Hòa | 和 | hé |
K |
||
Kế | 计 | jì |
Khang | 康 | kāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Khương | 姜 | jiāng |
Kim | 金 | jīn |
Kỷ | 纪 | jì |
L |
||
La | 罗 | luó |
Lam | 蓝 | lán |
Lã | 吕 | lǚ |
Lâm | 林 | lín |
Lương | 梁 | liáng |
Lôi | 雷 | léi |
Liễu | 柳 | liǔ |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Lê | 黎 | lí |
Lý | 李 | lǐ |
Lưu | 刘 | liú |
Liêm | 廉 | lián |
M |
||
Mao | 毛 | máo |
Mã | 马 | mǎ |
Mai | 梅 | méi |
Mạc | 莫 | mò |
Miêu | 苗 | miáo |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mễ | 米 | mǐ |
N |
||
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Ngô | 吴 | wú |
Nghiêm | 严 | yán |
Nguyên | 元 | yuán |
Nhậm | 任 | rèn |
Nhạc | 乐 | yuè |
Ngụy | 魏 | wèi |
Ô |
||
Ô | 邬 | wū |
Ông | 翁 | fēng |
P |
||
Phùng | 冯 | féng |
Phượng | 凤 | fèng |
Phương | 方 | fāng |
Phạm | 范 | fàn |
Phó | 傅 | fù |
Phong | 酆 | fēng |
Phan | 藩 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phó | 副 | fù |
Q |
||
Quách | 郭 | guō |
S |
||
Sầm | 岑 | cén |
Sử | 史 | shǐ |
T |
||
Trịnh | 郑 | zhèng |
Thái | 蔡 | cài |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiền | 钱 | qián |
Thạch | 石 | shí |
Tưởng | 蔣 | jiǎng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trương | 张 | zhāng |
Tăng | 曾 | céng |
Từ | 徐 | xú |
Tống | 宋 | sòng |
Thư | 舒 | shū |
Thường | 常 | cháng |
Thẩm | 沈 | shén |
Tất | 毕 | bì |
Thang | 汤 | tāng |
Tô | 苏 | sū |
Tào | 曹 | cáo |
Tề | 齐 | qí |
Trần | 陈 | chén |
Triệu | 赵 | zhào |
Tiết | 薛 | xuē |
Trâu | 邹 | zōu |
Thi | 施 | shì |
Tôn | 孙 | sūn |
Tần | 秦 | sín |
V |
||
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vưu | 尤 | yóu |
Viên | 袁 | yuán |
Vệ | 卫 | wèi |
Vi | 韦 | wéi |
Vương | 王 | wáng |
Vũ
Võ |
武 | wǔ |
Vu | 于 | yú |
X |
||
Xương | 昌 | chāng |
Dịch tên sang tiếng Trung theo vần
A |
Tiếng Trung | Phiên âm |
An | 安 | Ān |
Ảnh | 影 | yǐng |
Anh | 英 | yīng |
Ánh | 映 | yìng |
Ân | 恩 | ēn |
Ấn | 印 | yìn |
Ẩn | 隐 | yǐn |
Á | 亚 | yà |
B |
||
Bằng | 冯 | féng |
Bạch | 白 | bái |
Bối | 贝 | bèi |
Ba | 波 | bō |
Bách | 百 | bǎi |
Bính | 柄 | bǐng |
Bé | 閉 | bì |
Bích | 碧 | bì |
Bá | 伯 | bó |
Bắc | 北 | běi |
Bảo | 宝 | bǎo |
Bình | 平 | píng |
Biên | 边 | biān |
Bùi | 裴 | péi |
C |
||
Chi | 芝 | zhī |
Công | 公 | gōng |
Cảnh | 景 | jǐng |
Chúng | 众 | zhòng |
Chánh | 正 | zhèng |
Cường | 强 | qiáng |
Cửu | 九 | jiǔ |
Cao | 高 | gāo |
Chiến | 战 | zhàn |
Chấn | 震 | zhèn |
Chung | 终 | zhōng |
Chính | 正 | zhèng |
Chuẩn | 准 | zhǔn |
Chiểu | 沼 | zhǎo |
Cung | 工 | gōng |
Chinh | 征 | zhēng |
Chỉnh | 整 | zhěng |
Chí | 志 | zhì |
Châu | 朱 | zhū |
D |
||
Dương | 杨
羊 |
yáng |
Dũng | 勇 | yǒng |
Diệp | 叶 | yè |
Duyên | 缘 | yuán |
Doãn | 尹 | yǐn |
Dục | 育 | yù |
Doanh | 嬴 | yíng |
Duy | 维 | wéi |
Diễm | 艳 | yàn |
Dưỡng | 养 | yǎng |
Diệu | 妙 | miào |
Danh | 名 | míng |
Dạ | 夜 | yè |
Dung | 蓉 | róng |
Dự | 吁 | xū |
Đ | ||
Đam | 担 | dān |
Điềm | 恬 | tián |
Đô | 都 | dōu |
Điện | 电 | diàn |
Điệp | 蝶 | dié |
Điểm | 点 | diǎn |
Đại | 大 | dà |
Định | 定 | dìng |
Đoan | 端 | duān |
Điền | 田 | tián |
Địch | 狄 | dí |
Đức | 德 | dé |
Đình | 庭 | tíng |
Đinh | 丁 | dīng |
Đích | 嫡 | dí |
Đặng | 邓 | dèng |
Đắc | 得 | de |
Đồng | 仝 | tóng |
Đôn | 惇 | dūn |
Đảm | 担 | dān |
Đỗ | 杜 | dù |
Đào | 桃 | táo |
Đăng | 登
灯 |
dēng |
Đạm | 淡 | dàn |
Đàm | 谈 | tán |
Đan | 丹 | dān |
Đạt | 达 | dá |
G |
||
Gấm | 錦 | jǐn |
Giao | 交 | jiāo |
Giáp | 甲 | jiǎ |
Giang | 江 | jiāng |
Gia | 嘉 | jiā |
H |
||
Hà | 何 | hé |
Hiếu | 孝 | xiào |
Hữu | 友 | you |
Hứa | 许 | xǔ |
Hoan | 欢 | huan |
Hương | 香 | xiāng |
Huy | 辉 | hu |
Huyền
|
玄 | xuán |
Học | 学 | xué |
Hoàn | 环 | huán |
Hùng | 雄 | xióng |
Hoạch | 获 | huò |
Hỏa | 火 | huǒ |
Hưng | 兴 | xìng |
Hiển | 显 | xiǎn |
Hinh | 馨 | xīn |
Hiện | 现 | xiàn |
Hoài | 怀 | huái |
Huân | 勋 | xūn |
Huynh | 兄 | xiōng |
Hạ | 夏 | xià |
Hợp | 合 | hé |
Hoa | 花 | huā |
Hoạn | 宦 | huàn |
Hiệp | 侠 | xiá |
Hoàng | 黄
皇 |
huáng |
Hạnh | 行
幸 |
xíng
xìng |
Hồng | 红 | hóng |
Hiền | 贤 | xiá |
Hòa | 和 | hé |
Hợi | 亥 | hài |
Hiên
Huyên |
萱 | xuān |
Hải | 海 | hǎi |
Hồ | 胡 | hú |
Huấn | 训 | xun |
Hân | 欣 | xīn |
Hào | 豪 | háo |
Hoán | 奂 | huàn |
Hạo
Hiếu |
昊 | hào |
Hóa | 化 | huà |
Huỳnh
Hoàng |
黄 | huáng |
Hảo | 好 | hǎo |
Hằng | 姮 | héng |
Hàn
Hán |
韩 | hán |
K |
||
Khôi | 魁 | kuì |
Khoa | 科 | kē |
Kha | 轲 | kē |
Khuê | 圭 | guī |
Khang | 康 | kāng |
Khải | 啓
启 |
qǐ |
Khương | 羌 | qiāng |
Kiều | 翘 | qiào |
Khuất | 屈 | qū |
Khải | 凯 | kǎi |
Kỳ | 淇 | qí |
Kiệt | 杰 | jié |
Khánh | 庆 | qìng |
Kim | 金 | jīn |
Khanh | 卿 | qīng |
L |
||
Lương | 良 | liáng |
Li | 犛 | máo |
Lý | 李 | lǐ |
Lãnh | 领 | lǐng |
Len | 縺 | lián |
Long | 龙 | lóng |
Lê | 黎 | lí |
Liên | 莲 | lián |
Lâm | 林 | lín |
Ly | 璃 | lí |
Lễ | 礼 | lǐ |
Loan | 湾 | wān |
Lại | 赖 | lài |
Linh | 玲
令 |
líng
lìng |
Luân | 伦 | lún |
Linh
Lệnh |
令 | lìng |
Lục | 陸 | lù |
Lã | 吕 | lǚ |
Lan | 兰 | lán |
O |
||
Oanh | 莺 | yīng |
M |
||
Mỗ | 剖 | pōu |
Mĩ
Mỹ |
美 | měi |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mã | 马 | mǎ |
Mịch | 幂 | mì |
Mạc | 幕 | mù |
Minh | 明 | míng |
Mai | 梅 | méi |
My | 嵋 | méi |
N |
||
Nam | 南 | nán |
Nhung | 绒 | róng |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngân | 银 | yín |
Ngô | 吴 | wú |
Nhân | 人
仁 |
rén |
Nhiên | 然 | rán |
Nhi | 儿 | ér |
Ngọc | 玉 | yù |
Nga | 娥 | è |
Nữ | 女 | nǚ |
Nhật | 日 | rì |
Nguyên | 原
元 |
yuán |
Ninh | 宁 | níng |
Như | 如 | rú |
Ngộ | 悟 | wù |
P |
||
Phương | 芳 | fāng |
Phong | 峰
风 |
fēng |
Phụng
Phượng |
凤 | fèng |
Phạm | 范 | fàn |
Phùng | 冯 | féng |
Phiên | 藩 | fān |
Phan | 番 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phi | 菲 | fēi |
Phú | 富 | fù |
Phù
|
扶 | fú |
Phúc | 福 | fú |
Q |
||
Quân | 军 | jūn |
Quỳnh | 琼 | qióng |
Quang | 光 | guāng |
Quách | 郭 | guō |
Quyên | 娟 | juān |
Quốc | 国 | guó |
S |
||
Sâm | 森 | sēn |
Sơn | 山 | shān |
Song | 双 | shuāng |
Sang | 瀧 | shuāng |
Sẩm | 審 | shěn |
T |
||
Trọng | 重 | zhòng |
Tuyết | 雪 | xuě |
Trần | 陈 | chén |
Tuân | 荀 | xún |
Toản | 钻 | zuàn |
Tú | 秀 | xiù |
Trang | 妝
庄
|
zhuāng |
Tường | 祥 | xiáng |
Trinh | 贞 | zhēn |
Tín | 信 | xìn |
Thương | 鸧 | cāng |
Thoa | 釵 | chāi |
Tùng | 松 | sōng |
Thoại | 话 | huà |
Thuận | 顺 | shùn |
Tiên | 仙 | xiān |
Tăng | 曾 | céng |
Thị | 氏 | shì |
Thanh | 青 | qīng |
Tuấn | 俊 | jùn |
Thịnh | 盛 | shèng |
Trúc | 竹 | zhú |
Trịnh | 郑 | zhèng |
Tân | 新 | xīn |
Trầm | 沉 | chén |
Thành | 诚
成 |
chéng |
Tư | 胥
司 |
xū
sī |
Thúy | 翠 | cuì |
Thao | 洮 | táo |
Tâm | 心 | xīn |
Thu | 秋 | qiū |
Thư | 书 | shū |
Thắng | 胜 | shèng |
Triển | 展 | zhǎn |
Thi
Thơ |
诗 | shī |
Thổ | 土 | tǔ |
Trương | 张 | zhāng |
Tuyền | 璿 | xuán |
Tài | 才 | cái |
Thái | 太 | tài |
Thùy | 垂 | chuí |
Thiên | 天 | tiān |
Tào | 曹 | cáo |
Thủy | 署 | shǔ |
Thạnh | 盛 | shèng |
Tạ | 谢 | xiè |
Trâm | 簪 | zān |
Thế | 世 | shì |
Tấn | 晋 | jìn |
Tiến | 进 | jìn |
Thiêm | 添 | tiān |
Trí | 智 | zhì |
Thiện | 善 | shàn |
Thủy | 水 | shuǐ |
Thương | 怆 | chuàng |
Thụy | 瑞 | ruì |
Tịnh | 净 | jìng |
Trung | 忠 | zhōng |
Toàn | 全 | quán |
Trường | 长 | cháng |
Tô | 苏 | sū |
U |
||
Uyển | 苑 | yuàn |
Uyên | 鸳 | yuān |
V |
||
Vương | 王 | wáng |
Vượng | 旺 | wàng |
Vĩnh | 永 | yǒng |
Vân | 芸 | yún |
Vy | 薇 | wéi |
Viết | 曰 | yuē |
Văn | 文 | wén |
Võ | 武 | wǔ |
Vinh | 荣 | róng |
Việt | 越 | yuè |
Vũ | 武 | wǔ |
Vấn | 问 | wèn |
Vĩ | 伟 | wěi |
Vũ | 羽 | wǔ |
Vi | 微 | wéi |
Y |
||
Yên | 安 | an |
Yến | 燕 | yàn |
Ý | 意 | yì |
X |
||
Xuyến | 串 | chuàn |
Xâm | 浸 | jìn |
Xuyên | 川 | chuān |
Xuân | 春 | chūn |
Một số tên tiếng Trung ý nghĩa, hay hiện nay
- An/安/Ān: An nghĩa là bình an, bình yên. Cha mẹ đặt tên con mong con có một cuộc đời bình an, hạnh phúc, không xô bồ.)
- Sơn/山/Shān: Sơn ở đây là núi, với ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi. Người mang tên Sơn gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
- Thắng/胜/Shèng: Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là “đẹp” như trong “thắng cảnh”.
- Huyền/玄/Xuán: Nhắc đến tên Huyền người ta sẽ nghĩ ngay đến sự lung linh, huyền ảo, thần bí và diệu kì. Bên cạnh đó, người tên Huyền còn có tính cách nhẹ nhàng, thông minh và nhanh nhẹn. Như vậy, Huyền là một cái tên đẹp. Hiện nay tên Huyền là một cái tên rất hot ở Trung Quốc, hay được đặt cho con gái với nhiều hàm ý tốt đẹp, mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ
- Ngọc/玉/Yù: Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Tên Ngọc có ý nghĩa bảo vật, ngọc ngà châu báu cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận trong giàu sang phú quý. Vậy nên tên Ngọc thường hay xuất hiện trong tên hoặc đệm của con gái.
- Tú/秀/Xiù: “Tú” có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú.
Gợi ý một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho con bé gái
Để có được tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái cha mẹ thường quan tâm đến những yếu tố sau:
- Tên phải có ý nghĩa, may mắn
- Khi đọc lên phải nghe thuận tai
- Tên thường có bộ nữ 女 với hàm ý chỉ sự mền mại, đẹp đẽ
- Tên thường gắn liền với những trang sức quý báu mang ý nghĩ trân quý
- Sử dụng các từ chỉ khí chất với hàm ý con cái xinh đẹp, mỹ lệ
- Có thể sử dụng các từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của người con gái
Dưới đây là một vài tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái để bạn tham khảo.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
Ánh Nguyệt | 英月 | yīng yuè | Ánh trăng sáng |
Cẩm Sắt | 锦瑟 | jǐn sè | Khí chất thanh nhã |
Dĩnh Kỳ | 颖琦 | yǐng qí | Chỉ sự phi phàm, đẹp đẽ |
Hải Quỳnh | 海琼 | hǎi qióng | Tốt đẹp |
Hiểu Tâm | 晓 心 | Xiǎo Xīn | Sống tình cảm, hiếu thuận |
Huệ Tây | 惠茜 | huì qiàn | Hiền lành, tốt bụng |
Khả Hinh | 可馨 | kě xīn | Người có tài |
Mộng Khiết | 梦洁 | mèng jié | Lương thiện, đơn thuần |
Linh Vân | 灵芸 | líng yún | Người con gái đẹp và khéo léo |
Lộ Khiết | 露洁 | lù jié | Tinh khiết như giọt sương |
Ngữ Yên | 语嫣 | yǔ yān | Xinh đẹp |
Niệm Từ | 念慈 | niàn cí | Lương thiện, khoan dung |
Nhã Tĩnh | 雅静 | yǎ jìng | Tao nhã thanh cao |
Như Tố | 茹素 | rú sù | Mộc mạc, chất phác |
Như Tuyết | 茹雪 | rú xuě | Thuần khiết, lương thiện |
Nhược Tinh | 若晴 | ruò qíng | Tính cách cởi mở, hoạt bạt |
Nhược Huyên | 若翾 | ruò xuān | Tự do tự tại |
Tịnh Toàn | 静璇 | jìng xuán | Thông minh, nho nhã |
Tử Yên | 紫嫣 | zuǐ yān | Xinh đẹp như hoa |
Thi Nghiên | 诗妍 | shī yán | Thông minh tao nhã |
Thời Vũ | 时雨 | shí yǔ | Nhẹ nhàngm thanh thoát |
Thù Viện | 姝媛 | shū yuàn | Người con gái đẹp, yểu điệu |
Thù Âm | 姝音 | shū yīn | Người con gái đẹp |
Trì Vân | 驰云 | chí yún | Hoạt bát, năng động, thích tự do |
Uyển Dư | 婉玗 | wǎn yú | Xinh đẹp, ôn thuận |
Uyển Đình | 婉婷 | wǎn tíng | Hòa thuận, ôn hòa |
Uyển Đồng | 婉 瞳 | wǎn tóng | Người có đôi mắt đẹp |
Vân Hi | 云曦 | yún xī | Xinh đẹp, tốt đẹp |
Vũ Gia | 雨嘉 | yǔ jiā | Hiền lành, giỏi giang |
Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho bé trai
Khác với tên cho bé gái hay dùng bộ 女 và những từ chỉ sự mền mại thì tên tiếng Trung cho bé trai, cha mẹ lại quan tâm đến những yếu tố sau:
- Tên có các từ thể hiện sự khỏe manh, khỏe khoắn
- Tên có các từ thể hiện sự thông minh tài giỏi
- Tên có các từ thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp
- Tên có các từ thể hiện sự may mắn, phúc lộc
Dưới đây là một số tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé trai để bạn tham khảo.
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Ý nghĩa |
Bác Văn | 博文 | bó wén | Người học rộng tài cao |
Di Ninh | 怡宁 | yí níng | Yên ổn, yên bình |
Duệ Trí | 睿智 | ruìzhì | Học vấn uyên thâm |
Đức Huy | 德辉 | dé huī | Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | Quang minh lỗi lạc |
Hi Thái | 熙泰 | xī tài | Thuận lợi |
Hồng Đào | 鸿涛 | hóng tāo | Hung thịnh, thịnh vượng |
Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi zé | Lạc quan, vui vẻ |
Khang Dụ | 康裕 | Khỏe mạnh | |
Khải Thụy | 楷瑞 | kǎi ruì | Sự mẫu mực và may mắn |
Kiệt Vĩ | 杰伟 | jié wěi | Cao lớn, khỏe mạnh |
Kiện Bách | 健柏 | jiàn bǎi | Tượng trưng cho sự trường thọ |
Minh Thành | 明诚 | míng chéng | Chân thành, tốt bụng |
Minh Triết | 明哲 | míng zhé | Thấu tình đạt lí |
Tân Hy | 新曦 | xīn xī | Ánh mặt trời |
Tịnh Kỳ | 靖琪 | jìng qí | Tượng trưng cho sự đẹp đẽ và bình an |
Tân Vinh | 新荣 | xīn róng | Phồn vinh |
Thanh Di | 清怡 | qīng yí | Thanh bình, vui vẻ |
Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | Kế thừa sự huy hoàng |
Thiên Hựu | 天佑 | tiānyòu | Được trời cao phù hộ |
Thiên Lỗi | 天磊 | tiān lěi | Quang minh lỗi lạc |
Tuyên Lãng | 宣朗 | xuān lǎng | Chính trực, trong sáng |
Tuấn Hào | 俊豪 | jùn háo | Người tài trí kiệt xuất |
Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn zhé | Người tài trí bất phàm |
Trạch Dương | 泽洋 | zé yáng | Biển xanh rộng lớn |
Văn Kiệt | 文杰 | wén jié | Kiệt xuất, vĩ đại |
Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | Nho nhã |
Viễn Tường | 远翔 | yuǎn xiáng | Có chí hướng |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | Điềm lành, tốt lành |
Ý Hiên | 懿轩 | yì xuān | Tốt đẹp |
Đặt tên tiếng Trung hay theo ngày tháng năm sinh.
Hiện nay trên các trang mạng xã hội thường có các kiểu bói tên của bạn qua ngày tháng năm sinh là gì hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu tên của bạn theo ngày tháng năm sinh nhé.
Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, bạn sinh vào ngày nào thì đó là tên của bạn luôn nhé.
- Sinh ngày 1 tên là Lam:蓝: lán
- Sinh ngày 2 tên là Nguyệt:月: yuè
- Sinh ngày 3 tên là Tuyết:雪: xuě
- Sinh ngày 4 tên là Thần:神:shén;晨:chén
- Sinh ngày 5 tên là Ninh:宁: níng
- Sinh ngày 6 tên là Bình:平: píng
- Sinh ngày 7 tên là Lạc:乐: lè
- Sinh ngày 8 tên là Doanh:赢: yíng
- Sinh ngày 9 tên là Thu:秋: qiū
- Sinh ngày 10 tên là Khuê:奎: kuí
- Sinh ngày 11 tên là Ca:哥: gē
- Sinh ngày 12 tên là Thiên:天: tiān
- Sinh ngày 13 tên là Tâm:心: xīn
- Sinh ngày 14 tên là Hàn:韩: hán
- Sinh ngày 15 tên là Y:依: yì
- Sinh ngày 16 tên là Điểm:甜: tián
- Sinh ngày 17 tên là Song:双:shuāng
- Sinh ngày 18 tên là Dung:容: róng
- Sinh ngày 19 tên là Như:如: rú
- Sinh ngày 20 tên là Huệ:蕙: huì
- Sinh ngày 21 tên là Đình:廷: tíng
- Sinh ngày 22 tên là Giai:佳: jiā
- Sinh ngày 23 tên là Phong:峰: fēng
- Sinh ngày 24 tên là Tuyên:宣: xuān
- Sinh ngày 25 tên là Tư:司: sī
- Sinh ngày 26 tên là Vy:微: wēi
- Sinh ngày 27 tên là Nhi:儿: ér
- Sinh ngày 28 tên là Vân:云: yún
- Sinh ngày 29 tên là Giang:江: jiāng
- Sinh ngày 30 tên là Phi:菲:fēi
- Sinh ngày 31 tên là Phúc:福:fú
Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc theo tháng sinh:
- Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam:蓝: lán
- Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên:天: tiān
- Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích:碧: bì
- Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô:无: wú
- Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song:双: shuāng
- Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân:银: yín
- Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc:玉: yù
- Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ:棋:qí
- Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc:竹:zhú
- Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân:君:jùn
- Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y:依:yì
- Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược:婼/鄀:rùo
Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.
- 0 họ tiếng Trung là Liễu:柳:líu
- 1 họ tiếng Trung là Đường:唐: táng
- 2 họ tiếng Trung là Nhan:颜:yán
- 3 họ tiếng Trung là Âu Dương:欧阳: ōuyáng
- 4 họ tiếng Trung là Diệp:叶:ỳe
- 5 họ tiếng Trung là Đông Phương:东方:dōngfāng
- 6 họ tiếng Trung là Đỗ:杜:dù
- 7 họ tiếng Trung là Lăng:凌:líng
- 8 họ tiếng Trung là Hoa:花/华:huā
- 9 họ tiếng Trung là Mạc:莫:mò
Như vậy dựa theo cách đặt tên từ ngày tháng năm sinh thì tên của mình sẽ là Mạc Kỳ Vân, vậy còn các bạn thì sao hãy share lên facebook tag Tiếng trung THANHMAIHSK để bản thân cũng như mọi người cùng biết tên tiếng Trung của họ nhé.
Hội thoại mẫu: Cách hỏi tên trong tiếng Trung
A: 你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì?
Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜熙宇。
wǒ jiào Dùxīyǔ.
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.
A:请问你贵姓?
qǐngwèn nǐ guìxìng?
Xin hỏi họ của bạn là?
B:我姓杜。
wǒ xìng Dù.
Tôi họ Đỗ.
A: 你的名字是什么?
nǐ de míngzì shì shénme?
Bạn tên gì nhỉ?
B:我的名字是熙宇。
wǒ de míngzì shì Xīyǔ.
Tôi tên Hi Vũ.
Tên không chỉ dùng để phân biệt hay gọi nhau giữa người với người mà còn để thể hiện ý nghĩa quan trọng về sự gửi gắm, về tính cách của mỗi người. Thông qua bài viết hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.
Xem thêm: