Từ vựng, mẫu câu, hội thoại tiếng Trung chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục

Jack Ma – 1 trong những tỷ phú giàu nhất Trung Quốc từng nói: “Trước 20 tuổi cần làm 1 học sinh tốt”. Từ đó ta thấy được tầm quan trọng của việc học. Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục và các mẫu câu, hội thoại trong lớp học nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục

Tổng hơp từ vựng tiếng Trung chủ đề giáo dục

Trong bảng dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung cơ bản thường gặp về chủ để giáo dục, những từ vựng chủ đề giáo dục cụ thể như sau:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Giáo dục tại chức 成人教育 chéngrén jiàoyù
Giáo dục sơ cấp 初等教育 chūděng jiàoyù
Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù
Giáo dục cá biệt 个别教育 gèbié jiàoyù
Giáo dục phổ cập 普及教育 pǔjí jiàoyù
Giáo dục vỡ lòng 启蒙教育 qǐméng jiàoyù
Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 xuéqián jiàoyù
Giáo dục bắt buộc 义务教育 yìwù jiàoyù
Giáo dục mầm non 幼儿教育 yòu’ér jiàoyù
Giáo dục từ xa 远程教育 yuǎnchéng jiàoyù
Giáo dục chính quy 正规教育 zhèngguī jiàoyù
Giáo dục dạy nghề 职业教育 zhíyè jiàoyù
Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù
Giáo dục dân trí 智育 zhìyù
Trường dạy nghề 技校 jìxiào
Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào
Trường ngoại trú 走读学校 zǒudú xuéxiào
Trường dân lập 民办学校 mínbàn xuéxiào
Trường tư 私立学校 sīlì xuéxiào
Trường trọng điểm 重点学校 zhòngdiǎn xuéxiào
Trường đại học tổng hợp 综合性大学 zǒnghéxìng dàxué
Khảo cổ học 考古学 kǎogǔxué
Nguyên tử 原子 yuánzǐ
Bảng 黑板 hēibǎn
Tính toán 计算 jìsuàn
Máy tính 计算器 jìsuànqì
Giấy chứng nhận 证书 zhèngshū
Phấn viết 粉笔 fěnbǐ
Lớp học bān
Com-pa 圆规 yuánguī
La bàn 指南针 zhǐnánzhēn
Đất nước 国家 guójiā
Khóa học 课程 kèchéng
Bằng tốt nghiệp 文凭

毕业证书

wénpíng

bìyè zhèngshū

Hướng 方位 fāngwèi
Giáo dục 教育 jiàoyù
Công thức 公式 gōngshì
Địa lý 地理 dì lǐ
Ngữ pháp 语法 yǔfǎ
Kiến thức 知识 zhīshi
Ngôn ngữ 语言 yǔyán
Bài học 课程 kèchéng
Thư viện 图书馆 túshūguǎn
Toán học 数学 shùxué
Kính hiển vi 显微镜 xiǎnwéijìng
Con số 数字 shùzì
Số liệu 号码

数据

hàomǎ

shùjù

Áp lực 压力 yālì
Lăng kính 棱镜 léngjìng
Giáo sư 教授 jiàoshòu
Kim tự tháp 金字塔 jīnzìtǎ
Phóng xạ 放射性 fàngshèxìng
Cái cân chēng
Không gian 空间 kōng jiān
Số liệu thống kê 统计 tǒngjì
Các nghiên cứu 研究 yán jiū
Âm tiết 音节 yīnjié
Bảng biǎo
Dịch

Phiên dịch

翻译 fānyì
Hình tam giác 三角形 sānjiǎoxíng
Biến âm 变音 biànyīn
Trường đại học 大学 dàxué
Bản đồ thế giới 世界地图 shìjiè dìtú
Giáo dục bắt buộc 义务教育 yìwù jiàoyù
Giáo dục sớm 早期教育 Zǎo qí jiào yù
Trung tâm giáo dục sớm 早教中心 zǎojiào zhōngxīn
Giáo dục mầm non 学前教育 xuéqián jiàoyù
Giáo dục tiểu học 小学教育 xiǎoxué jiàoyù
Giáo dục  bậc trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù
Trung học phổ thông 高中 gāozhōng
Trường Trung học phổ thông 普通高中 pǔtōng gāozhōng
Trường trung học dạy nghề 职业中学 zhíyè zhōngxué
Trường trung cấp chuyên nghiệp 中等专业学校 zhōngděng zhuānyè xuéxiào
Giáo dục bậc đại học (Cao đẳng, đại học, học viện) 高等教育 gāoděng jiàoyù
Trường cao đẳng chuyên nghiệp 专科 zhuānkē
Chính quy 本科 běnkē
Chứng chỉ 证书 zhèngshū
Bộ giáo dục 教育部 jiàoyùbù
Cao học 研究生 yánjiūshēng
Giáo dục thường xuyên 继续教育 jìxù jiàoyù
Đào tạo tại chức kỹ thuật 成人技术培训 chéngrén jìshù péixùn
Giáo dục ngắn hạn bậc đại học 成人非学历高等教育 chéngrén fēixuélì gāoděng jiàoyù
Xin nghỉ phép 请假 qǐngjià
Giờ ra chơi 休息时间 xiūxi shíjiān
Bài tập về nhà 作业 zuòyè
Đề cương 提纲

大纲

tígāng

dàgāng

Bài kiểm tra 考试题 kǎoshì tí

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong lớp học

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp trong lớp học các bạn có thể tham khảo:

  • Chào thầy cô (vào lớp):您好!/老师好!/老师…好!nín hǎo!/lǎoshī hǎo!/lǎoshī… hǎo!
  • Chào thầy cô (ra về):老师再见。/老师…见。lǎoshī zàijiàn. /lǎoshī… jiàn.
  • Thưa thầy em có thắc mắc cần thầy giải đáp:老师我有一个问题想问您。:lǎoshī wǒ yǒu yīgè wèntí xiǎng wèn nín.
  • Thưa thầy em có việc cần thầy giúp:老师好,您能帮我这个忙吗?/老师我有一个事要您帮忙。:lǎoshī hǎo, nín néng bāng wǒ zhège máng ma? /lǎoshī wǒ yǒu yígè shì yào nín bāngmáng.
  • Thầy có thể nói lại lần nữa được không? 您可以再说一次吗?:nín kěyǐ zàishuō yícì ma?
  • Em chưa hiểu: 我不懂/不明白/不知道。:wǒ bù dǒng/bù míngbái/bù zhīdào.
  • Em nghe chưa rõ: 我听不清楚。:wǒ tīng bù qīngchu.
  • Đến/ em ở đây thưa thầy. (học sinh điểm danh có mặt ở lớp sẽ nói): 到 /我在老师。:dào/wǒ zài, lǎoshī.

Mẫu hội thoại tiếng Trung trong lớp học

A 我能进来吗?
A Wǒ nénɡ jìnlái mɑ ?
A  Em có thể vào lớp không?

B 请进。
B Qǐnɡ jìn.
B  Mời vào.

A 谢谢老师。
A Xièxie lǎoshī.
A Cảm ơn cô.

B  请坐。
B Qǐnɡ zuò.
B Mời ngồi.

B 上课时间到了。 每个人都拿到材料了吗?
B Shànɡkè shíjiān dào le. Měi ɡè rén dōu ná dào cáiliào le mɑ ?
B Đến giờ vào lớp rồi, mọi người có tài liệu học chưa?

A 我们有材料了老师。
A Wǒmen yǒu cáiliàole lǎoshī.
A Chúng em có rồi ạ.

B  课前我要点名。
B Kèqián wǒ yào diǎnmínɡ.
B Trước khi vào học cô sẽ điểm danh.

A 到!
A Dào!
A Có ạ. (khi điểm danh)

B 请同学们打开书,翻到第20页。
B Qǐng tóngxuémen dǎkāi shū, fān dào dì 20 yè.
B Mời các bạn mở sách ra, lật sang trang 20.

B 有不同的意见吗?
B Yǒu bù tónɡ de yìjiàn mɑ?
B Các bạn còn có ý kiến khác không?

A 暂时没有,老师。
A Zànshí méiyǒu, lǎoshī.
A Tạm thời chưa có ạ.

B 你们跟上我讲的了吗?
B Nǐmen ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ?
B Các em có theo kịp bài giảng không?

A 跟得上。
A Gēn dé shàng.
A Có thể theo kịp.

B 我讲明白了吗?
B Wǒ jiǎnɡ mínɡbɑi le mɑ ?
B Cô giảng có dễ hiểu không?

A 明白了老师。
A Míngbáile lǎoshī.
A Dễ hiểu thưa cô.

B 好,今天就讲到这里。那我们就下课吧。同学们再见。
B Hǎo, jīntiān jiù jiǎnɡ dào zhèlǐ. Nà wǒmen jiù xiàkè ba. Tóngxuémen zàijiàn.
B Được, hôm nay giảng tới đây. Vậy chúng ta kết thúc tiết học thôi. Cả lớp nghỉ.

A 老师再见。
A Lǎoshī zàijiàn.
A Hẹn gặp lại thầy ạ.

Thông tin thêm về hệ thống giáo dục của Trung Quốc

Có 4 loại hình giáo dục thường thấy ở bên Trung Quốc, phân bổ cụ thể dưới đây:

Loại hình Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Thông tin bên lề
1 Giáo dục cơ bản 基础教育 jīchǔ jiàoyù Gồm 3 cấp học dưới đây
Giáo dục mầm non 学前教育

幼儿园教育

xuéqián jiàoyù

yòu’éryuán jiàoyù

Giáo dục tiểu học 小学教育 xiǎoxué jiàoyù 6 năm
Trung học phổ thông 高中 gāozhōng Gồm giáo dục THCS và THPT với mỗi cấp là 3 năm dạy

Tổng thời gian của giáo dục phổ thông là 6 năm

2 Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề trung học 中等职业技术教育 zhōngděng zhíyè jìshù jiàoyù
Trường trung cấp thông thường 普通中等专业学校 pǔtōng zhōngděng zhuānyè xuéxiào
Trường kỹ thuật 技工学校 jìgōng xuéxiào
Trường trung học dạy nghề 职业中学教育 zhíyè zhōngxué jiàoyù
Trường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề ngắn hạn 短期职业技术培训 duǎnqī zhíyè jìshù péixùn
3 Giáo dục bậc đại học (cao đẳng, đại học, học viện) 高等教育 gāoděng jiàoyù
4 Giáo dục tại chức 成人教育 chéngrén jiàoyù Hình thức giáo dục không yêu cầu bắt buộc về độ tuổi, thời gian lên lớp. Chủ yếu hay thấy ở dạng vừa học vừa làm như ở Việt Nam
Giáo dục thường xuyên 继续教育 jìxù jiàoyù
Chính quy 本科 běnkē
Giáo dục ngắn hạn bậc đại học 成人非学历高等教育 chéngrén fēi xuélì gāoděng jiàoyù
Trường cao đẳng chuyên nghiệp 专科 zhuānkē
Cao học 研究生 yánjiūshēng Đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ
Đào tạo tại chức kĩ thuật 成人技术培训 chéngrén jìshù péixùn
Chứng chỉ 证书 zhèngshū
Giáo dục bắt buộc 义务教育 yìwù jiàoyù
Giáo dục sớm 早期教育 zǎoqí jiàoyù
Trung tâm giáo dục sớm 早教中心 zǎojiào zhōngxīn
Bộ giáo dục 教育部 jiàoyùbù

Là một người học tiếng Trung, THANHMAIHSK tin chắc rằng bạn cũng sẽ có ước mơ được đến Trung Quốc học tập và làm việc. Thông qua bài viết này Tiếng trung THANHMAIHSK hy vọng đã giúp bạn hiểu được về nền giáo dục Trung Quốc. Và nếu nung nấu ý định đi du học Trung Quốc, hãy liên hệ với du học VIMISS để được sự hỗ trợ chuẩn quốc tế nhé.

Các khóa học tiếng Trung tại THANHMAIHSK

Hãy để lại thông tin dưới đây, đội ngũ Tư vấn viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ 24/7!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY